197 Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P6)
19 người thi tuần này 4.6 21.4 K lượt thi 25 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
12 câu Trắc nghiệm Alat - Các hệ thống sông (Trang 10, Atlat Địa lí Việt Nam)
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tổng số dân, dân số nam và dân số nữ đều tăng
B. Từ 1990 - 2014, tổng số dân tăng thêm 24 721,3 triệu người
C. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn so với dân số nam.
D. Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam.
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam.
Vì từ 1990 đến 2000 và năm 2014 dân số nữ đông hơn dân số nam nhưng năm 2007 dân số nam lại đông hơn dân số nữ => Chọn đáp án D
Câu 2
A. Xi măng
B. Chè chế biến
C. Giày, dép da
D. Thủy sản đông lạnh
Lời giải
Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = Giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (đơn vị %) Trong giai đoạn 2000-2014
Sản lượng thủy sản đông lạnh tăng : 1586,7 / 177,7 = 892,9%
Sản lượng chè chế biến: 179,8 / 70,1 = 256,5%
Sản lượng giày, dép da : 246,5 / 107,9 = 228,5%
Sản lượng xi măng: 60 982,0 / 13 298,0 = 458,6%
=> Sản phẩm công nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014 là sản lượng thủy sản đông lạnh
=> Chọn đáp án D
Câu 3
A. Tỷ trọng dân số thành thị tăng 10,0%
B. Tỷ trọng dân số thành thị còn thấp
C. Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng.
D. Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn chậm
Lời giải
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014 là “Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng” vì tỉ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế nhưng có xu hướng giảm, từ 1998 đến 2014 tỉ trọng dân nông thôn giảm 10%
=> Chọn đáp án C
Câu 4
A. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng
B. Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục
C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất
D. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho và vận dụng tư duy logic, trong 1 tổng, Tổng cơ cấu luôn =100%; khi tỉ trọng thành phần này tăng sẽ có tỉ trọng thành phần khác giảm
=> nhận xét Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng là không đúng => Chọn đáp án A
Câu 5
A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá
trị năm sau / giá trị năm gốc
Sản lượng khai thác tăng 2 421 / 1 988 = 1,22 lần
Sản lượng nuôi trồng tăng 2 707 / 1 479 = 1,83 lần
=> Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
=> Chọn đáp án B
Câu 6
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng
C. Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng
B. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm
D. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Than không ổn định và luôn thấp nhất
B. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh
C. Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh
D. Dầu mỏ và than tăng giảm không ổn định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
B. Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cán cân xuất nhập khẩu chuyển từ âm sang dương từ năm 1995
B. Trung Quốc xuất siêu liên tục từ 1995 -2015
C. Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm.
D. Trung Quốc từ một nước nhập siêu thành xuất siêu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Năm 2014, Nhật Bản có cơ cấu dân số già
B. Tỉ lệ dân số nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục
C. Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục
D. Tỉ lệ dân số nhóm trên 65 tuổi tăng liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng cao nhất
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp - xây dựng tăng chậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 33,1%
B. 30,1%.
C. 36,1%.
D. 33,2%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân - hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông
B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt
C. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng
B. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số
C. Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số
D. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 34,9%.
B. 34,5%.
C. 33,9%.
D. 35,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 492,95 kg/người.
B. 346,45 kg/ngườ
C. 436,65 kg/người
D. 312,5 kg/người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng đường bộ cao nhất
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc
B. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc
C. tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn
D. mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.