Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
19153 lượt thi 25 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu: dân số việt nam giai đoạn 1990 - 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng số dân, dân số nam và dân số nữ đều tăng
B. Từ 1990 - 2014, tổng số dân tăng thêm 24 721,3 triệu người
C. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn so với dân số nam.
D. Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam.
Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000-2014
Dựa vào kết quả xử lý số liệu từ bảng trên, cho biết sản phẩm công nghiệp nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014?
A. Xi măng
B. Chè chế biến
C. Giày, dép da
D. Thủy sản đông lạnh
Câu 2:
Cho biểu đồ
Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta giai đoạn 1998-2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014?
A. Tỷ trọng dân số thành thị tăng 10,0%
B. Tỷ trọng dân số thành thị còn thấp
C. Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng.
D. Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn chậm
Câu 3:
Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 -2010
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu
A. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng
B. Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục
C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất
D. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất
Câu 4:
Cho bảng số liệu sau
Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta (2005-2010)
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005- 2010?
A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm
Câu 5:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm
Câu 6:
Dựa vào bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 1992- 2015.(Đơn vị:%)
Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất hàng hóa phân theo các nhóm hàng, giai đoạn 1992 - 2015?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng
C. Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
Câu 7:
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015
(Đơn vị: ‰)
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015?
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng
B. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm
D. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng
Câu 8:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
A. Than không ổn định và luôn thấp nhất
B. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh
C. Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh
D. Dầu mỏ và than tăng giảm không ổn định
Câu 9:
Cho biểu đồ sau:
Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 -2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 -2012
1) Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm có biến động.
2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục
3) Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm
4) Diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 10:
Một số chỉ số dân số của hoa kì qua các năm
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
B. Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh
Câu 11:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của trung quốc qua các năm
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhật xét nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015?
A. Cán cân xuất nhập khẩu chuyển từ âm sang dương từ năm 1995
B. Trung Quốc xuất siêu liên tục từ 1995 -2015
C. Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm.
D. Trung Quốc từ một nước nhập siêu thành xuất siêu
Câu 12:
Cơ cấu dân số theo tuổi của nhật bản qua các năm
(Đơn vị: %)
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2014?
A. Năm 2014, Nhật Bản có cơ cấu dân số già
B. Tỉ lệ dân số nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục
C. Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục
D. Tỉ lệ dân số nhóm trên 65 tuổi tăng liên tục
Câu 13:
Qua mô và cơ cấu lao động đang làm việc theo thành phần kinh tế ở nước ta từ năm 2005
đến năm 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng cao nhất
C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp - xây dựng tăng chậm.
Câu 14:
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
A. 33,1%
B. 30,1%.
C. 36,1%.
D. 33,2%
Câu 15:
Dựa vào bảng số liệu sau
Dân số nước ta giai đoạn 1995 - 2014
Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất) là
A. 126,0%.
B. 125,9%
C. 79,4%
D. 80,0%.
Câu 16:
Biểu đồ sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 17:
Giá trị xuất nhập khẩu của trung quốc, giai đoạn 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu
Câu 18:
Lưu lượng nước trung bình trên sông thu bồn và sông đồng nai
(đơn vị: m3/s)
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sai?
A. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân - hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông
B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt
C. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu
D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Câu 19:
Tình hình dân số của việt nam qua các năm
(Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng
B. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số
C. Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số
D. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm
Câu 20:
Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm
Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là
A. 34,9%.
B. 34,5%.
C. 33,9%.
D. 35,5%
Câu 21:
Bảng số liệu:
Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2015
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 là
A. 492,95 kg/người.
B. 346,45 kg/ngườ
C. 436,65 kg/người
D. 312,5 kg/người
Câu 22:
Biểu đồ cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm.
A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
B. Tỉ trọng đường bộ cao nhất
C. Tỉ trọng đường hàng không giảm
D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Câu 23:
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(Đơn vị: °C)
Nhận xét nào sau đây “không đúng” với bảng số liệu trê
A. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau.
B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh
Câu 24:
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng dòng chảy qua sông Hồng
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc
B. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc
C. tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn
D. mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa
3831 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com