Câu hỏi:

09/01/2020 6,206 Lưu

Cho bảng số liệu:

Giá trị xuất nhập khẩu của trung quốc, giai đoạn 2010 - 2015

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?

A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.

C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. 

D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%)

 

Ta có bảng CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD)

nhận xét đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015 là Tỉ trọng nhập khẩu giảm; tỉ trọng xuất khẩu tăng

=> Chọn đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có nhiều biến động.

B. Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động

D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh

Lời giải

Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm nhanh, tỉ lệ nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng nhanh => Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa => Chọn đáp án B

Câu 2

A. Năm 2014, Nhật Bản có cơ cấu dân số già

B. Tỉ lệ dân số nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục

C. Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục

D. Tỉ lệ dân số nhóm trên 65 tuổi tăng liên tục

Lời giải

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2014 là Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục. Vì giai đoạn 1950 -2014 Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 có biến động, tăng từ 59,6% năm 1950 lên 69% năm 1970, năm 1970 đến 1997 tỉ lệ không thay đổi giữ ở mức 69%, sau đó từ 1997 đến 2014, tỉ lệ nhóm 15 -64 lại giảm từ 69% xuống còn 60,8%

=> Chọn đáp án C

Câu 3

A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng

B. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm

C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm

D. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục

B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản

C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định

D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng

B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng

C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác

D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP