Đăng nhập
Đăng ký
18847 lượt thi 25 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị năm 2007 là
A. 29,4 %.
B. 72,6 %.
C. 27,4 %.
D. 28,4 %.
Câu 2:
Cho bảng số liệu
Số dân và sự gia tăng dân số trung quốc thời kì 1970 - 2004
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.
A. Số dân tăng liên tục qua các năm
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng
D. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm
Câu 3:
Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (đơn vị: 0C)
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2016)
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam
B. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào nam càng lớn
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít hơn so với tháng I
Câu 4:
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh(Nguồn số liệu theo SGK Địa lí 12 nâng cao, NXH Giáo dục Việt Nam, 2015)
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ và lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh?
A. TP. Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt trung bình năm l
B. TP. Hồ Chí Minh có sự phân hóa mùa mưa - mùa khô rõ rệt
C. TP. Hồ Chí Minh có 2 tháng nhiệt độ trung bình dưới 200 C
D. Tháng mưa cực đại của TP. Hồ Minh là tháng VI
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
Gdp bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2015 (đơn vị: USD)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các nước đang phát triển cho GDP bình quân đầu người khá đồng đều
B. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50 000 USD
C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển
D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển
Câu 6:
Cơ cấu gdp phân theo khu vực kinh tế của thụy điển và ê-ti-ô-pi-a năm 2013(đơn vị: %)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực II cao gấp 17 lần tỉ trọng khu vực I
B. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực III cao gấp 51,9 lần tỉ trọng khu vực I
D. Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, tỉ trọng khu vực I và khu vực III có sự chênh lệch lớn
Câu 7:
Cho bảng số liệu: Quy mô và cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta, giai đoạn 2005-2014
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo số liệu ở bảng trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta, giai đoạn 2005-2014?
A. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng tă
B. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng
C. Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm
D. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giả
Câu 8:
Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trạm khí hậu Huế.
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng lượng mưa của Huế lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao
C. Lượng mưa tăng dần theo các tháng
D. Mùa mưa lệch dần về thu đông.
Câu 9:
Diện tích và sản lượng lúa của cả nước, đồng bằng sông hồng và đồng bằng sông cửu long
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
A. 60,7 tạ/ha
B. 59,4 tạ/ha
C. 6,1 tạ/ha
D. 57,5 tạ/ha
Câu 10:
Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội).
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ
B. Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc
C. Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông
D. Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa
Câu 11:
Dựa vào biểu đồ
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa
B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
D. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ
Câu 12:
Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phươn
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Na
Câu 13:
Cho biểu đồ sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2005
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với biểu đồ trên?
A. GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng âm, giai đoạn 1999 đến nay tốc độ tăng cao, liên tục và tương đối đều
B. GDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm
C. GDP của Liên Bang Nga liên tục giảm trong giai đoạn 1990 - 2005
D. GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng trong giai đoạn 1990 - 2005
Câu 14:
Số lao động và cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2005-2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2015
A. Số lao động tăng, tỉ trọng tăng đối với ngành công nghiệp và xây dựng
B. Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản có số lao động tăng, tỉ trọng giảm
C. Số lao động ngành dịch vụ tăng, tỉ trọng lao động ngành này cũng tăng
D. Ngành công nghiệp và xây dựng có số lao động, tỉ trọng lao động nhỏ n
Câu 15:
Cơ cấu sử dụng đất ở trung du miền núi bắc bộ và tây nguyên năm 2014 (Đơn vị: %)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sử dụng đất của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên năm 2014?
A. Đất lâm nghiệp luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng.
B. Tỉ trọng đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đất ở luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả 2 vù
D. Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc B
Câu 16:
Gdp của trung quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ kết hợp
Câu 17:
Cho bảng số liệu sau
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm ở nước ta
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12- NXB Giáo dục, Niên giám Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào sau đây?
A. Quy Nhơn
B. Hà Nội
C. Lạng Sơn
D. Điện Biên
Câu 18:
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha
B. Lúa gạo là câu lương thực chính của Nhật Bản
C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích
D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giả
Câu 19:
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lượt là
A. 12,50C và 3,20C
B. 3,20C và 12,50C
C. 13,70C và 9,40C
D. 9,40C và 13,30C
Câu 20:
Cho bảng lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội (mm)
Thời gian mùa mưa của Hà Nội là từ
A. tháng IX - IV năm sau
B. tháng V - X.
C. tháng IV - X.
D. tháng V - XI.
Câu 21:
Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Hoa Kì từ năm 1950 - 2004
Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa K
A. Tỉ trọng dân số nhóm 0-15 tuổi tăng
B. Tỉ trọng dân số nhóm 15-64 tuổi giảm dần
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm
D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.
Câu 22:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản từ 1990 – 2015
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là
A. biểu đồ tròn
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ đường
D. biểu đồ cột
Câu 23:
Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2014
Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm
A. 22,2 % GDP của thế giới
B. 23,4 % GDP của thế giới
C. 28,5 % GDP của thế giới
D. 25,8 % GDP của thế giới
Câu 24:
Một số chỉ số của dân số Hoa Kì từ năm 1950 - 2014
Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì ngày càng giảm
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động
C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa
D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh
Câu 25:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giảm liên tục
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giớ
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn đị
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động
3769 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com