197 Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P5)
27 người thi tuần này 4.6 22.6 K lượt thi 25 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng
C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng
D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
Lời giải
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét đúng với biểu đồ là Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn sông Hồng và tháng đỉnh lũ của sông Mê Công (tháng 10) muộn hơn sông Hồng (tháng 8)
=> Chọn đáp án D
Câu 2
A. 13,70C và 9,40C
B. 12,50C và 3,20C
C. 3,20C và 12,50C
D. 9,40C và 13,30C.
Lời giải
Áp dụng công thức tính biên độ nhiệt trung bình năm = nhiệt độ tháng Max - nhiệt độ tháng Min
Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội = 28,9 - 16,4 = 12,50C Biên độ nhiệt trung bình năm của TP.Hồ Chí Minh = 28,9 - 25,7 = 3,20C => Chọn đáp án B
Câu 3
A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số.
B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất.
C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư.
D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian
Lời giải
Nhận xét không đúng với biểu đồ đã cho là tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư. Vì hầu như chỉ Bắc Mĩ gia tăng dân số do nhập cư là nhiều còn các châu lục khác gia tăng hoặc giảm dân số do gia tăng tự nhiên là chính => Chọn đáp án C
Câu 4
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm nhanh
B. Tình hình xuất, nhập khẩu của Trung Quốc tăng không đáng kể.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng nhẹ.
D. Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu. Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu
Lời giải
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét đúng về sự thay đổi tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc là Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu (tỉ trọng nhập khẩu > xuất khẩu). Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu (tỉ trọng nhập khẩu < xuất khẩu)
=> Chọn đáp án D
Câu 5
A. Nhập siêu và tăng đều qua các năm.
B. Xuất siêu nhưng không đều qua các năm
C. Xuất siêu và tăng đều qua các năm.
D. Nhập siêu nhưng không đều qua các năm
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính cán cân xuất nhập khẩu = giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu.
Ta có cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét thấy Liên Bang Nga nhập siêu nhưng không đều qua các năm => Chọn đáp án D
Câu 6
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi bị già hóa
B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.
C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng
C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dân số nông thôn tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu
B. Dân số thành thị tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu
C. Dân số nông thôn giảm nhưng đang tăng lên trong cơ cấu
D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
C. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su
D. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đêu tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979-2014
B. Giai đoạn 1989-1999, dân số nước ta tăng nhanh nhất
C. Dân số nước ta tăng không ổn định giai đoạn 1979-2014
D. So với năm 1979, tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm
B. diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015
C. diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta tăng lên.
D. mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn và thấp hơn công nghiệp- xây dựng.
B. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định
C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch v
D. Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn cả nước
B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn cả nước
C. Của cả nước năm 2014 không thay đổi so với 2010
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Lương thực tăng tỉ trọng.
B. Rau đậu giảm tỉ trọng
C. Giá trị cây công nghiệp tăng nhanh nhất.
D. Cây rau đậu tăng chậm hơn tổng số
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khu vực nông - lâm - ngư của Cộng hòa
B. Khu vực dịch vụ của Vương quốc Anh lớn nhấ
C. Ở Việt Nam, khu vực sản xuất vật chất nhỏ hơn phi vật chất
D. Khu vực công nghiệp của Việt Nam lớn nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Phi - lip - pin
B. Việt Nam
C. Thái Lan
D. Xin -ga-po
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng của Thái Lan cao nhất
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong ba nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á
B. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông A đông nhất, nhưng mức chi tiêu bình quân của du khách quốc tế ở khu vực này lại thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á
C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông A
D. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông A tương đương với khu vực Tây Nam Á
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng sông Cửu Long.
B. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.
C. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất
D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 150 217,1
B. 157 859,1
C. 147 849,1
D. 160 217,3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Giai đoạn 1990 - 2005, thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao và cao hơn thủy sản nuôi trồn
B. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản
C. Gần đây, trong cơ cấu ngành thủy sản tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao hơn thủy sản đánh bắt.
D. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng, đánh bắt có xu hướng giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản đều tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác
B. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng, thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
C. Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tỉ trọng nuôi trồng giảm, tỉ trọng khai thác tăng
B. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác
D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gấp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên
B. Mật độ dân cư đông đúc ở đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng cao gấp 17,8 lần Tây Bắc; 13,8 lần Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất, Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm
C. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực kinh tế Nhà nước tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.