Ask and answer. Write. (Hỏi, trả lời và viết )
Me
 
Friend 1
 
Friend 2
 
 
1. Name:_______
2. Favorite food:_______
 
 
1. Name:_______
2. Favorite food:_______
 
 
1. Name:_______
2. Favorite food:_______
 
 
 
                                    
                                                                                                                        Ask and answer. Write. (Hỏi, trả lời và viết )
| Me | Friend 1 | Friend 2 | 
| 1. Name:_______ 2. Favorite food:_______ 
 | 1. Name:_______ 2. Favorite food:_______ 
 | 1. Name:_______ 2. Favorite food:_______ 
 | 
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 8 Lesson 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    | Me | Friend 1 | Friend 2 | 
| 1. Name: Linh 2. Favorite food: apples 
 | 1. Name: Tuyen 2. Favorite food: cookies 
 | 1. Name: Hoa 2. Favorite food: chicken 
 | 
What is your favorite food, Tuyen?
I like cookies
What is your favorite food, Hoa?
I like chicken
Hướng dẫn dịch
Đồ ăn ưa thich cậu là gì, Tuyến?
Mình thích bánh quy?
Đồ ăn ưa thích của cậu là gì vậy Hoa?
Mình thích thịt gà
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn làm bài
My favorite food is apples. I usually have it after meals. I love apples very much
(Đồ ăn ưa thích của tớ là táo. Tớ thường ăn táo sau các bữa ăn. Tớ thích ăn táo rất nhiều)
Lời giải
Hướng dẫn dịch
Có một quả táo. Có một chút nước cam. Có hai cái bánh sandwich. Tớ không thích bánh sandwich. Tớ thích táo. Chúng là đồ ăn ưa thích của tớ

 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo