Câu hỏi:

12/07/2024 2,362

Cho các biểu thức:

A=x+1x+3B=xx2x+2xx2 với x ≥ 0, x ≠ 4

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 49.

b) Rút gọn biểu thức B.              

c) Tìm x để biểu thức P = A.B ≤ 1x+3

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Với x = 49 ta có:

A=x+1x+3=49+149+3=7+17+3=810=45.

b) Ta có:

B=xx2x+2xx2

=xx2x+2x22x+x2

=xx2x+2x(x2)+(x2)


=x+xx2(x2)(x+1)

 

=x2(x2)(x+1)=1x+1.

c) P = A.B = x+1x+3.1x+1=1x+3

Ta có P ≤ 1x+3 Û 1x+31x+3.

x+3 và x + 3 đều lớn hơn 0 ( do x ≥ 0) nên bất đẳng thức trên trở thành.

xx0x(x1)0

xx0x(x1)0

x0 dẫn đến x10x1x1.

Kết hợp với điều kiện đề bài thì 0 ≤ x ≤ 1 thỏa mãn biểu thức.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho đường tròn (O; R) và dây AB cố định không đi qua tâm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C (C khác A). Từ C kẻ 2 tiếp tuyến CM và CN với đường tròn (O) (M và N là các tiếp điểm; tia CO nằm giữa hai tia CM và CA). Gọi D là trung điểm AB. a) Chứng minh tứ giác CMOD nội tiếp. b) Chứng minh: CN2 = CA.CB c) ND cắt (O) tại I. Chứng minh: MI // AB (ảnh 1)

a) Ta có D là trung điểm của AB nên OD AB (đường kính đi qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây).

Ta có: ODC^= 90° (OD AB)

OMC^= 90° (MC là tiếp tuyến của (O))

Xét tứ giác ABOC có ODC^+OMC^= 90° + 90° = 180°

Suy ra tứ giác CMOD nội tiếp.

b) Xét ∆CAN và ∆CNB có:

NCB^ là góc chung

NBA^=ANC^ (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung AN).

Suy ra ∆CAN đồng dạng ∆CNB (g.g)

Từ đó suy ra CACN=CNCBCN2=CA.CB (điều phải chứng minh)

c) Ta có: 

NIM^=NMC^ (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung NM)

NDC^=NMC^(tứ giác CMOD nội tiếp)

Suy ra NIM^=NDC^ suy ra BC // IM.

d) Gọi H là giao điểm của MN và OC.

Ta có OM = ON = R.

CN = CM (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).

Suy ra OC là trung trực của MN suy ra OC MN.

Xét ∆CEH và ∆COD có:

DCO^ là góc chung

EHC^=ODC^= 90° (OD AB và MN OC)

Suy ra ∆CEH đồng dạng ∆COD (g.g)

Từ đó suy ra CECO=CHCDCE.CD=CH.CO (1)

Xét tam giác ONC vuông tại N đường cao NH ta có:

NC2 = OH.OC

Mà NC2 = CA.CB (chứng minh trên)

Suy ra OH.OC = CA.CB (2)

Từ (1) và (2) ta được

CE.CD = CA.CB

Mà CB + CA = 2CA + AB = 2CA + 2DA

= 2(CA + DA) = 2CD

CD=12(CA+CB)

Thay vào trên ta được

2CE=CA+CBCA.CB

 

2CE=1CA+1CB (điều phải chứng minh)

Lời giải

1) Điều kiện xác định: {2x70y+60{x72y6

Đặt u = 12x7 (u ≠ 0) và v = 1x+6(v ≠ 0)

Hệ phương trình trở thành {3u+4v=72u3v=1

Û {3.1+3v2+4v=7u=1+3v2 Û {3+9v+8v=14u=1+3v2 

Û {17v=17u=1+3v2 Û {v=1u=1 (thỏa mãn)

u = 12x7= 1 Û 2x – 7 = 1 Û x = 4 (thỏa mãn)

v = 1x+6 = 1 Û x + 6 = 1 Û y = −5 (thỏa mãn)

Vậy hệ phương trình có cặp nghiệm là (4; −5).

2)

a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:

x2 = (m + 4)x – 4m

Û x2 – (m + 4)x + 4m = 0 (1)

Ta có: ∆ = [– (m + 4)]2 – 4.1.4m = m2 + 8m + 16 – 16m

= m2 – 8m + 16 = (m – 4)2.

Để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. Do đó ∆ = (m – 4)2 > 0 (2)

Mà (m – 4)2 ≥ 0 với mọi giá trị của m nên (2) Û (m – 4)2 ≠ 0 Û m ≠ 4.

Vậy để đường thẳng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì m ≠ 4.

b) Khi m = −2 ta có (d): y = (−2 + 4)x – 4.(−2) = 2x + 8

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:

x2 = 2x + 8

Û x2 – 2x – 8 = 0

Û x2 + 2x – 4x – 8 = 0

Û x( x + 2) – 4(x + 2) = 0

Û (x – 4)(x + 2) = 0

Û[x=4x=2

• Với x = 4 thì y = 2x + 8 = 2.4 + 8 = 16.

Do đó, ta có tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A(4; 16).

• Với x = –2 thì y = 2x + 8 = 2.(–2) + 8 = 4.

Do đó, ta có tọa độ giao điểm của (P) và (d) là B(−2; 4).

Vậy hai đồ thị hàm số trên có 2 giao điểm là A(4; 16) và B(−2; 4).

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay