Câu hỏi:
11/07/2024 1,363Match these pairs of words to the correct comment
(Nối các cặp từ sau với những bình luận đúng)
1. Fast food / Healthy
a. "People say burgers and fries are bad for you, but I only eat them once a week." Fast food
b. “My doctor says I should eat more fruit and vegetables.”__Healthy
2. Homegrown / Processed
a. “I'd love to cook, but I don't have time. After work, I often buy ready-made meals that you put in the microwave.”
b. "Gardening is hard work, but your own fruit tastes much better than fruit from the supermarket."
3. Vegetarian / Vegan
a. “I don't eat meat. I eat a lot of dairy products, fruit, and vegetables instead."
b. "I don't eat anything from animals, like meat, milk, or cheese.” -
4. High-fiber / High-protein
a. “My diet has lots of meat and fish. I don't eat bread or rice."
b. “I'm on a special diet with lots of wheat bread and brown rice."
5. Packaged / Fresh
a. "The apples are from the farm. They're delicious!"
b. "The label says it has a lot of extra salt in it."
6. Organic / Frozen
a. "I want to eat food with no man-made additives, but it's more expensive."
b. “There's some ice cream in the freezer for dessert."
Câu hỏi trong đề: Bài tập Unit 4: Food C: Talk about diets có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. fast food/ healthy |
2.processed/homegrown |
3.Vegetarian/vegan |
4. High-protein/ High-fiber |
5. Fresh/ Packaged |
6. organic/ frozen |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. Lots |
2.any |
3. lot of |
4-How much |
5-little |
6-lot of |
7-few |
8-any |
Lời giải
1-many/a few |
2- much/ lots of |
3-much/much |
4-much/ a little |
5-many. many |
|
Hướng dẫn dịch
1.A. Bạn muốn bao nhiêu quả khoai tây vậy? Chỉ một vài quả thôi, cảm ơn
2.A: Bạn cần bao nhiêu bít tết vậy? Chúng tớ có 9 người, vì vậy tớ cần rất nhiều bít tết
3.A: Bạn có thể ăn bao nhiêu cơm vậy? Không nhiều, tớ đang ăn kiêng.
4.A: Cậu muốn bao nhiêu đường? Tớ chỉ cần một ít thôi.
5. A: Có bao nhiêu trứng trong tủ lạnh vậy? Không có quá nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.