Câu hỏi:
04/07/2022 342Make a new conversation using other sports and activities. (Tạo một đoạn hội thoại mới sử dụng các môn thể thao và hàng động khác)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
A: Hi, what are you doing?
B: I am with Mark. We are swimming? Are you at the gym?
A: No, I am not going to gym today
B: Why not?
A: I have a test tomorrow, so I am revising lesson at home
B: Good luck
Hướng dẫn dịch
A: Xin chào, bạn đang làm gì vậy?
B: Tớ đi cùng Mark. Chúng tớ đang bơi? Bạn đang ở phòng tập thể dục?
A: Không, tớ sẽ không đi tập thể dục hôm nay
B: Tại sao không?
A: Ngày mai mình có bài kiểm tra nên mình đang ôn tập bài ở nhà.
B: Chúc may mắn
Đã bán 121
Đã bán 100
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the messages with present continuous
(Hoàn thành các câu với thì hiện tại tiếp diễn)
Hana: Hi! What (1) are you doing (you / do)?
Pedro: I'm with Ben. We (2)____ (play) tennis. Are you at the gym?
Hana: No, (3) ____(not/go) to the gym today.
Pedro: Why not?
Hana: I have a test tomorrow, so I (4)_____ (study) at home.
Pedro: OK. Good luck!
Câu 2:
Write the sports in A next to the clues. Some clues have more than one answer.(Viết các môn thể thao trong A bên cạnh các manh mối. Một số manh mối có nhiều hơn một câu trả lời.)
Câu 3:
Read the text messages. Use the words in blue to label the photos. (Đọc đoạn văn. Sử dụng từ màu xanh để điền vào các bức ảnh)
Câu 4:
Think of a sport. Write some clues about it. Then read your clues to a partner. Can they guess your point? (Nghĩ về một môn thể thao. Viết một số gợi ý về nó. Sau đó đọc gợi ý cho bạn cùng nhóm. Họ có thể đoán được gợi ý của bạn không?)
Câu 5:
Work in groups. One student acts out a sport or an activity. The other students guess the answer. Use the present continuous.)
(Làm việc theo nhóm. Một học sinh sẽ diễn tả một môn thể thao hoặc hành động. Các học sinh khác sẽ đoán câu trả lời. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
Câu 6:
Practice the conversation in D in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại trong D theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận