Câu hỏi:

10/07/2022 1,856 Lưu

Một ô tô đang chuyển động trên đường thẳng ngang với vận tốc 54 km/h thì tắt máy. Biết hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là μ = 0,01. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc tắt xe máy đến lúc dừng lại là

A. 180 s.

B. 90 s.

C. 100 s.

D. 150 s.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Đổi \({v_0} = 54\,km/h = 15m/s\).

Xe chuyển động trên đường nằm ngang \(N = P = mg\)

\( \Rightarrow {F_{mst}} = {\mu _t}N = 0,01.mg\)

Áp dụng định luật II Newton \(\overrightarrow {{F_{mst}}} = m\overrightarrow a \)

Chọn chiều dương theo chiều chuyển động:

\( - {F_{mst}} = ma\)\( \Rightarrow a = \frac{{ - {F_{mst}}}}{m} = \frac{{ - 0,01.mg}}{m} = - 0,01g = 0,1m/{s^2}\)

Thời gian xe đi từ lúc tắt máy cho đến khi dừng lại là: \(t = \frac{{v - {v_0}}}{a} = \frac{{0 - 15}}{{ - 0,1}} = 150\,s\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. trọng lực cân bằng với phản lực.

B. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường.

C. các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau.

D. trọng lực cân bằng với lực kéo.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Các lực tác dụng lên xe ôtô bao gồm: trọng lực, phản lực, lực kéo của động cơ, lực ma sát với đường, lực cản của không khí. Xe chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào xe cân bằng nhau.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Một vật trượt được một quãng đường s = 48 m thì dừng lại. Biết lực ma sát trượt bằng 0,06 lần trọng lượng của vật và g =10 m/s2. Cho chuyển động của vật là chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận (ảnh 1)

Áp dụng biểu thức của định luật II Newton:

\(\overrightarrow P + \overrightarrow N + \overrightarrow {{F_{mst}}} = m\overrightarrow a \) (*)

Chọn hệ trục xOy như hình vẽ, chiếu (*) lên trục Ox:

\( - {F_{mst}} = ma\) (1)

\( \Rightarrow \)\( - 0,06mg = ma\)\( \Rightarrow \)\(a = - 0,06g = - 0,6m/{s^2}\)

Áp dụng công thức liên hệ giữa v, a, s:

\({v^2} - v_0^2 = 2as\)\( \Rightarrow \)\({v_0} = \sqrt { - 2as} = \sqrt {2.0,6.48} = 7,589m/s\)

Câu 3

A. \(\overrightarrow {{F_{mst}}} = {\mu _t}\overrightarrow N \).

B. \(\overrightarrow {{F_{mst}}} = - {\mu _t}\overrightarrow N \).

C. \(\mathop {{F_{mst}}}\limits^{} = {\mu _t}\mathop N\limits^{} \).

D. \(\mathop {{F_{mst}}}\limits^{} < {\mu _t}\mathop N\limits^{} \).

</>

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. viết bảng.

B. đi bộ trên đường nhựa.

C. đi trên đường đất trời mưa.

D. thêm ổ bi vào các trục quay.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.

B. Áp lực lên mặt tiếp xúc.

C. Bản chất của vật.

D. Điều kiện về bề mặt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP