Câu hỏi:
13/07/2024 1,247
Match the compound adjectives to their meanings in the box.
(Nối các tính từ ngắn với nghĩa của nó ở trong bảng)
a. working too much b. delicious c. without worries or problems d. not high in calories
e. making you happy f. produced in your own garden g. all your life h. not made in a factory
1. mouthwatering 2. Homemade 3. Heartwarming 4. lifelong 5. stress-free
6. homegrown 7. Overworked 8. low-calorie
Match the compound adjectives to their meanings in the box.
(Nối các tính từ ngắn với nghĩa của nó ở trong bảng)
a. working too much b. delicious c. without worries or problems d. not high in calories
e. making you happy f. produced in your own garden g. all your life h. not made in a factory
1. mouthwatering 2. Homemade 3. Heartwarming 4. lifelong 5. stress-free
6. homegrown 7. Overworked 8. low-calorie
Quảng cáo
Trả lời:
1-b (ngon) |
5-c (không lo lắng, không có vấn dề) |
2- f (không làm ở nhà máy) |
6-h (ở nhà trồng) |
3- e (khiến bạn vui vẻ) |
7-a (làm việc quá nhiều) |
4-g (suốt cuộc đời) |
8-d (không có hàm lượng calories) |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1- lifelong |
3-overworked |
2-homegrown |
4-homemade/ mouthwatering |
Hướng dẫn dịch
1. Kevin và tớ đã đi học mẫu giáo cùng nhau. Chúng tớ là bạn bè suốt đời
2. Khi tôi còn nhỏ, bố tôi có một vườn rau. Chúng tôi đã ăn rất nhiều trái cây và rau tự trồng.
3. Tôi phải làm việc nhiều giờ, và tôi luôn mệt mỏi. Tôi nghĩ tôi đã làm việc quá sức
4. Bà tôi làm món súp gà tự làm ngon nhất trên thế giới! Nó hoàn toàn ngon
Lời giải
1. Mike asked me where I came from.
2. He asked me how many hours I worked for a week
3. “When does the train arrive” he asked me
4. She asked Long if he spent time on social media
5. “ Do you eat fresh vegetable?” she asked me
Hướng dẫn dịch
1. Mike hỏi tôi từ đâu đến.
2. Anh ấy hỏi tôi làm việc bao nhiêu giờ trong một tuần
3. "Khi nào thì tàu đến?" anh ấy hỏi tôi
4. Cô ấy hỏi Long rằng anh ấy có dành thời gian trên mạng xã hội không
5. "Bạn có ăn rau tươi không?" cô ấy hỏi tôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.