All staff in this restaurant ____ an urgent meeting right now.
A. are attending
B. is attending
C. attends
D. attend
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Chia động từ
"All staff" được xem là một danh từ số nhiều, vì "staff" (nhân viên) mang nghĩa tập hợp nhiều người. Khi đi với "all", nó càng nhấn mạnh số nhiều, nên động từ phải chia ở số nhiều.
"Right now" cho thấy hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, vì vậy ta cần dùng hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Tất cả nhân viên trong nhà hàng này đang tham dự một cuộc họp khẩn cấp ngay bây giờ.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. takes
B. is taking
C. take
D. will take
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch: Hoa thường chịu trách nhiệm việc rửa bát ở trong gia đình mình.
Câu 2
A. don’t play
B. are playing
C. doesn’t play
D. aren’t playing
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Dựa vào mệnh đề sau ở thì hiện tại tiếp diễn, và “now” – ngay bây giờ
→ Dùng thì hiện tại tiếp diễn, loại A và C.
Dựa vào nghĩa câu, chọn D.
Dịch: Hoàng và Phong đang không chơi bóng đá vì họ đang học.
Câu 3
A. is preparing
B. am preparing
C.prepares
D. prepare
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. always talk
B. is always talking
C. always talks
D. always talking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. have - eat
B. have - are eating
C. are having-eat
D. are having - are eating
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.