Câu hỏi:

13/07/2024 1,097

Read the statements below and decide whether they are TRUE (T) or FALSE (F).
Trust is the key to teamwork in the best teams and relationships. To be able to anticipate what is going to happen during a play or a relationship, you need to be able to trust the other person. A quarterback is not going to throw the ball in advance to a receiver if he does not trust that the receiver knows the route and will be there for it. A relationship cannot progress without trust. Many people struggle with this, especially if they have been hurt in past relationships. Trust is not something that is just freely given. It is something that is earned. This is true both in relationships and in teams. The teamwork definition that we discussed was “the combined action of a group of people.” When people do not trust each other, it is very difficult to get them to work together to accomplish something. In a relationship, if you don’t feel like you can trust the other person, you are going to be unwilling to go to a deeper level with them. If the other person doesn’t feel like they can trust you, it’s going to be your job to earn their trust.Earning trust is something that happens over time. In a sports team, it happens in practice. Players who practice running play together, so they can build confidence in themselves and in each other’s abilities. There is no practice in relationships. Instead, you build trust by proving yourself time and time again. It’s following through on what you say you’re going to do. 
You need to trust others in teamwork to anticipate what is going to happen

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Đáp án: True
Dịch nghĩa câu hỏi: Bạn cần tin tưởng người khác trong khi làm việc nhóm để đoán trước điều sắp xảy ra.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “To be able to anticipate what is going to happen during a play or a relationship, you need to be able to trust the other person.”

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

A relationship can progress without trust

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án: False
Dịch nghĩa câu hỏi: Một mối quan hệ có thể tiến triển mà không cần sự tin tưởng.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “A relationship cannot progress without trust.”

Câu 3:

Trust is something that is earned, not freely given.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án: True
Dịch nghĩa câu hỏi: Niềm tin là thứ kiếm được, không được tự do trao tặng.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “Trust is not something that is just freely given. It is something that is earned.”

Câu 4:

It’s hard for people who do not trust each other to work together.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án: True
Dịch nghĩa câu hỏi: Thật khó để những người không tin tưởng lẫn nhau làm việc cùng nhau.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “When people do not trust each other, it is very difficult to get them to work together to accomplish something.”

Câu 5:

Trust in relationships can be built by practicing for many times.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án: False
Dịch nghĩa câu hỏi: Sự tin tưởng trong các mối quan hệ có thể được xây dựng bằng cách thực hành nhiều lần.
Giải thích: Thông tin có ở câu: “There is no practice in relationships. Instead, you build trust by proving yourself time and time again.”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Dịch nghĩa câu hỏi:
Viết một đoạn văn (150-180 từ) về các cách để thu hẹp khoảng cách thế hệ trong gia đình.
* Nguyên nhân của khoảng cách thế hệ là gì?
* Có thể làm gì để thu hẹp khoảng cách thế hệ?
* Kết quả có thể là gì?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính)
Causes (Nguyên nhân)
* different experience (n. phr.) (kinh nghiệm khác)
* different thoughts (n. phr.) (suy nghĩ khác)
* different views (n. phr.) (cách nhìn khác)
* different opinions (n. phr.) (quan điểm khác)
Solutions (Giải pháp)
* update information (v.phr.) (cập nhật thông tin)
* discuss matters (v.phr.) (thảo luận vấn đề)
* understand clearly (v. phr.) (hiểu rõ)
* share problems (v.phr.) (chia sẻ vấn đề)
Results (Kết quả)
* avoid arguing (v. phr.) (tránh tranh cãi)
* reduce stress (v. phr.) (giảm căng thẳng)
* live happily (v. phr.) (sống vui vẻ)
* work effectively (v. phr.) (làm việc hiệu quả)
Bài mẫu:
Generation gap can be seen in an establishment, a company or even in a group of people. It exists, in families, as the gap between parents and children. The core reason is the large difference in their age. Modern and busy society often makes it hard for parents to have time for their children, which has made the existing generation gap become larger. Bridging generation gap requires effort from both sides. On the one hand, parents need updated information about children’s life, study, entertainment and hobbies to understand and share the view with them. On the other hand, the children should be aware of the inevitable differences brought by age difference. When there is a conflict, both sides should discuss frankly to find out the solution. This could also allow both sides to understand each other better. Moreover, it makes children become more open-minded, share with parent their problems, and solve them with the help from the parents. It can also help avoid unnecessary stress, and family members can live harmoniously together with better working and studying achievement
Khoảng cách thế hệ có thể thấy ở một tổ chức, một công ty hay thậm chí trong một nhóm người. Trong gia đình khoảng cách này xuất hiện giữa cha mẹ và con cái. Nguyên nhân sâu xa chính là sự khác biệt lớn về tuổi tác giữa họ. Xã hội hiện đại và bận rộn thường khiến cha mẹ không còn thời gian dành cho con khiến khoảng cách thế hệ vốn có ngày càng trở nên lớn hơn. Việc giảm thiểu khoảng cách thế hệ cần nỗ lực từ cả hai phía. Một mặt, cha mẹ cần cập nhật thông tin về cuộc sống, học tập, giải trí và sở thích của con cái để hiểu và đồng cảm. Mặt khác, con cái cũng nên được lưu ý về sự khác biệt không thể tránh khỏi do tuổi tác mang lại. Khi xung đột xảy ra, cha mẹ và con cái cần trao đổi thắng thắn và cụ thể để tìm cách giải quyết vấn đề. Việc này còn giúp cha mẹ và con cái hiểu nhau rõ hơn. Hơn nữa nó còn khiến con cái cởi mở hơn, chia sẻ những vấn đề đang gặp phải và cùng cha mẹ tìm cách tháo gỡ. Hơn nữa còn tránh được căng thẳng không đáng có và các thành viên trong gia đình cùng nhau sống vui vẻ, học tập và làm việc hiệu quả hơn

Câu 2

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

Lời giải

Đáp án: D. technology

Giải thích: technology /tekˈnɒlədʒi/ có “ch” được phát âm là /k/, các phương án còn lại có “ch” được phát âm là /tʃ/.

A. kitchen /ˈkɪtʃɪn/               B. chimney /ˈtʃɪmni/

C. China /ˈtʃaɪnə/              

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay