Câu hỏi:
13/07/2024 1,544Xác định tính đúng, sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó.
P: “∃x ℝ, x4 < x2<”.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
Với x = \[\frac{1}{2}\] thì x4 = \[{\left( {\frac{1}{2}} \right)^4} = \frac{1}{{16}}\]; x2 = \[{\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{1}{4}\].
Ta thấy \[\frac{1}{{16}} < \frac{1}{4}\] nên x4</>
< x2</>.
Do đó mệnh đề P là mệnh đề đúng.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là Q: “∀x ℝ, x4 ≥ x2”.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Các số nguyên tố đều là số lẻ;
b) Phương trình x2 + 1 = 0 có hai nghiệm nguyên phân biệt.
c) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2.
Câu 2:
Xác định tính đúng sai của mệnh đề đảo của các mệnh đề sau:
Nếu x > y thì x3 > y3.
Câu 3:
Xác định tính đúng sai của mệnh đề đảo của các mệnh đề sau:
Nếu số tự nhiên n có tổng các chữ số bằng 6 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
Câu 4:
Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 10”.
Câu 5:
Phát biểu mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của chúng.
P: “x2 + y2 = 0”; Q: “x = 0 và y = 0”.
Câu 6:
Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) 106 là hợp số;
b) Tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng 180°.
Câu 7:
Phát biểu dưới dạng “điều kiện cần” đối với các mệnh đề sau:
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Số tự nhiên có tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
28 câu Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)
5 câu Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (P1)
về câu hỏi!