Câu hỏi:

12/07/2022 1,467

The world’s (1) _____ famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London. Big Ben is the (3) _____ of the bell which chimes every hour. The (4) _____ was named after Sir Benjamin Hall, the man who (5) _____ given the task of hauling the bell up the clock tower. The clock (6) _____ four faces and keeps accurate time. It can (7) _____ adjusted by the removal or addition of coins (8) _____ a stray attached to the clock’s pendulum. One interesting thing about the clock (9) _____ that the light shines above the belfry at night, it (10) _____ that the Houses of Common is still in session.

The world’s (1) _____ famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: most

Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est

Tính từ dài: S + tobe/V + the + most + adj/adv

Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: next

next to: bên cạnh ai

Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.

Câu 3:

Big Ben is the (3) _____ of the bell which chimes every hour.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: name

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “name”.

name (n): tên

Dịch: Big Ben là tên của chiếc chuông kêu mỗi giờ.

Câu 4:

The (4) _____ was named after Sir Benjamin Hall

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: bell

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “bell”.

bell (n): cái chuông

Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.

Câu 5:

the man who (5) _____ given the task of hauling the bell up the clock tower.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: was

Ô trống cần điền là một tobe ở dạng quá khứ. Dựa vào câu, ta điền “was”.

Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.

Câu 6:

The clock (6) _____ four faces and keeps accurate time.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: has

Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “has”.

have (v): có cái gì đó

Dịch: Đồng hồ có bốn mặt và giữ thời gian chính xác.

Câu 7:

It can (7) _____ adjusted by the removal or addition of coins

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: be

Ô trống cần điền là tobe giữ nguyên dạng, nên ta điền “be”.

Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.

Câu 8:

the removal or addition of coins (8) _____ a stray attached to the clock’s pendulum.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: on

Ô trống cần điền là một giới từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “on”.

on: trên bề mặt

Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.

Câu 9:

One interesting thing about the clock (9) _____ that the light shines above the belfry at night

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: is

Ô trống cần điền là một tobe ở dạng hiện tại. Dựa vào câu, ta điền “is”.

Dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.

Câu 10:

it (10) _____ that the Houses of Common is still in session.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: means

Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “means”.

mean (v): nghĩa là

Dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I telephoned the station to make _____ of the time of the train.

Xem đáp án » 12/07/2022 8,471

Câu 2:

Keeping the environment clean is very important.

-> It’s …………………………………………………………………

Xem đáp án » 12/07/2022 3,828

Câu 3:

Our _____ resources are limited, so we should recycle all these used things.

Xem đáp án » 12/07/2022 2,945

Câu 4:

Old car tires are recycled to make shoes and sandals.

-> People ……………………………………………………………...

Xem đáp án » 12/07/2022 2,218

Câu 5:

It took me a long time to get used _____ glasses.

Xem đáp án » 12/07/2022 1,746

Câu 6:

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word pronounced differently from the rest

Xem đáp án » 12/07/2022 1,356

Bình luận


Bình luận