Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
33 người thi tuần này 4.6 14.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án B
Đáp án B phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ju/.
Lời giải
Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm là /tʃ/.
Lời giải
Chọn đáp án B
Đáp án B phát âm là /ɔː/, ba đáp án còn lại phát âm là /a:/.
Lời giải
Chọn đáp án A
Đáp án A phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Lời giải
Chọn đáp án D
Đáp án D phát âm là /z/, ba đáp án còn lại phát âm là /s/.
Lời giải
Chọn đáp án B
make sure of st: đảm bảo điều gì
Dịch: Tôi điện thoại cho nhà ga để biết chắc giờ tàu chạy.
Lời giải
Chọn đáp án D
take sb to somewhere: đưa ai đi đâu
Dịch: Chủ nhật vừa rồi, anh Việt đưa con đi chơi Vườn thú Thủ Lệ.
Lời giải
Chọn đáp án C
Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est
Tính từ dài: S + tobe/V + the + most + adj/adv
Dịch: Trong tất cả các thành viên trong gia đình tôi, anh trai tôi là người cao nhất.
Lời giải
Chọn đáp án C
Hành động xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Dịch: Đêm qua chúng tôi đang ngủ thì điện thoại reo.
Lời giải
Chọn đáp án C
Ô trống cần điền là một tính từ.
natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên
Dịch: Tài nguyên thiên nhiên của chúng ta có hạn, vì vậy chúng ta nên tái chế tất cả những thứ đã qua sử dụng này.
Lời giải
Chọn đáp án D
A. emergency (n): cấp cứu
B. wound (n): vết thương
C. bleeding (n): sự chảy máu
D. ambulance (n): xe cứu thương
Dịch: Xe cứu thương có thể đưa bệnh nhân đến bệnh viện một cách nhanh chóng.
Lời giải
Chọn đáp án A
between st and st: từ khi nào đến khi nào
Dịch: Trường mới của chúng tôi được xây dựng từ năm 2005 đến năm 2007.
Lời giải
Chọn đáp án D
be/ get used to + Ving: thường làm gì
Dịch: Tôi phải mất một thời gian dài để làm quen với việc đeo kính.
Lời giải
Chọn đáp án D
Ô trống cần điền là một danh từ chỉ vật.
collection (n): bộ sưu tầm
Dịch: Bố bạn có sưu tập tem không? - Đúng vậy. Anh ấy có một bộ sưu tập tem.
Lời giải
Chọn đáp án A
A. Here you are: Của bạn đây
B. Yes, please: Có, xin vui lòng.
C. It isn’t matter: Không thành vấn đề
D. No, it isn’t: Không, nó không phải
Dịch: "Làm ơn chuyển cho tôi cuốn sách đó!" - Của bạn đây.
Lời giải
Đáp án đúng: It’s very important to keep the environment clean.
It’s + (adv) + adj + to V: thật làm sao đó để làm gì
Dịch: Điều rất quan trọng là phải giữ cho môi trường sạch sẽ.
Lời giải
Đáp án đúng: People recycle old car tires to make shoes and sandals.
Câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....
Dạng chủ động: S + V(s/es) + O + .....
Dịch: Người ta tái chế lốp ô tô cũ để làm giày và dép.
Lời giải
Đáp án đúng: I haven’t spoken to Mr. Quang for three months.
It’s + khoảng thời gian + since + S + last + Ved/2.
= S + have/has (not) + Ved/3 + for + khoảng thời gian.
Dịch: Tôi đã không nói chuyện với anh Quang trong ba tháng.
Lời giải
Đáp án: Trang used to type faster than she does now.
Giải thích:
Cấu trúc: used to do something: từng/thường làm gì trong quá khứ (hiện không còn nữa)
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn: adj/adv-er + than
Dịch: Trang không gõ phím nhanh như trước nữa.
→ Trang đã từng gõ phím nhanh hơn bây giờ.
Câu 20
“ Please turn down the radio for me”, said my grandfather.
-> My grandfather asked ……………………………………………
“ Please turn down the radio for me”, said my grandfather.
-> My grandfather asked ……………………………………………
Lời giải
Đáp án đúng: My grandfather asked me to turn down the radio for him.
Câu trần thuật:
asked sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì.
Dịch: Ông tôi yêu cầu tôi vặn nhỏ đài cho ông ấy.
Đoạn văn 1
Câu 21
The world’s (1) _____ famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.
The world’s (1) _____ famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.
Lời giải
Đáp án đúng: most
Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est
Tính từ dài: S + tobe/V + the + most + adj/adv
Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.
Lời giải
Đáp án đúng: next
next to: bên cạnh ai
Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.
Lời giải
Đáp án đúng: name
Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “name”.
name (n): tên
Dịch: Big Ben là tên của chiếc chuông kêu mỗi giờ.
Lời giải
Đáp án đúng: bell
Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “bell”.
bell (n): cái chuông
Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.
Lời giải
Đáp án đúng: was
Ô trống cần điền là một tobe ở dạng quá khứ. Dựa vào câu, ta điền “was”.
Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.
Lời giải
Đáp án đúng: has
Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “has”.
have (v): có cái gì đó
Dịch: Đồng hồ có bốn mặt và giữ thời gian chính xác.
Lời giải
Đáp án đúng: be
Ô trống cần điền là tobe giữ nguyên dạng, nên ta điền “be”.
Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.
Lời giải
Đáp án đúng: on
Ô trống cần điền là một giới từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “on”.
on: trên bề mặt
Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.
Câu 29
One interesting thing about the clock (9) _____ that the light shines above the belfry at night
Lời giải
Đáp án đúng: is
Ô trống cần điền là một tobe ở dạng hiện tại. Dựa vào câu, ta điền “is”.
Dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.
Lời giải
Đáp án đúng: means
Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “means”.
mean (v): nghĩa là
Dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.
2907 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%