🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the word that underlined part is different from the others.

Lời giải

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.

Câu 2

Choose the word that underlined part is different from the others.

Lời giải

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /ɔː/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.

Câu 3

Choose the word that has different stress pattern.

Lời giải

Chọn đáp án D

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

Câu 4

Choose the word that has different stress pattern.

Lời giải

Chọn đáp án A

Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

Câu 5

Mount Rushmore __________ from more than 100 kilometers away.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu bị động của động từ khuyết thiếu:

S + modal verbs + be + Ved/3 + (by sb) +....

Dịch: Núi Rushmore có thể được nhìn thấy từ cách xa hơn 100 km.

Câu 6

What is not correct?

Everybody I know like to eat chocolates and ice-cream.

Lời giải

Chọn đáp án C

Sửa “like” – thành “likes”

Lược bỏ mệnh đề quan hệ: whom/who

Động từ chính “like” được chia theo chủ ngữ chính trong câu “everybody” (đại từ bất định), nên động từ phải chia ở dạng số ít.

Dịch: Mọi người tôi biết đều thích ăn sôcôla và kem.

Câu 7

My sister likes sweets ____________ from chocolate.

Lời giải

Chọn đáp án B

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động : Ved/3

Dấu hiệu nhận biết: sweets

Dịch: Em gái tôi thích đồ ngọt làm từ sô cô la.

Câu 8

He worked hard __________ he could pass the final exam.

Lời giải

Chọn đáp án A

Mệnh đề chỉ mục đích:

Hiện tại: S + V + so that/ in order that + S + can/will/shall + (not) + Vbare.

Quá khứ: S + V + so that/ in order that + S + could/would + (not) + Vbare.

Dịch: Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có thể vượt qua kỳ thi cuối cùng.

Câu 9

Normally he is rather _____________ but sometimes he talks freely about himself.

Lời giải

Chọn đáp án B

A. sociable (a): hòa động

B. reserved (a): rụt rè, dè dặt

C. serious (a): nghiêm trọng

D. peaceful (a): hòa bình

Dịch: Bình thường anh ấy khá dè dặt nhưng đôi khi anh ấy nói thoải mái về bản thân.

Câu 10

Lang Lieu couldn't buy any special food __________ he was very poor.

Lời giải

Chọn đáp án B

A. although: mặc dù

B. when: khi

C. while: trong khi

D. because: bởi vì

Dịch: Lang Liêu không mua được bất cứ thức ăn đặc biệt vì anh ấy rất nghèo.

Câu 11

Lac Long Quan missed his life in the sea; __________, he took 50 sons back there.

Lời giải

Chọn đáp án A

A. therefore: do đó

B. however: tuy nhiên

C. moreover: hơn thế nữa

D. otherwise: nếu không thì

Dịch: Lạc Long Quân nhớ cuộc sống ở biển cả; do đó, ông đã đưa 50 người con trai trở lại đó.

Câu 12

While I __________ the performance, I met one of my old friends.

Lời giải

Chọn đáp án B

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Trong khi tôi đang xem buổi biểu diễn, tôi đã gặp một trong những người bạn cũ của mình.

Câu 13

Taj Mahal is _______ famous of all India’s ancient buildings.

Lời giải

Chọn đáp án C

Cấu trúc câu so sánh nhất:

Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est + N...

Tính từ dài: S + tobe/V + the most + adj/adv + N...

Dịch: Taj Mahal là công trình nổi tiếng nhất trong số các công trình kiến trúc cổ của Ấn Độ.

Câu 14

My mother is very keen ________ growing roses.

Lời giải

Chọn đáp án A

be keen on: yêu thích, say mê làm gì

Dịch: Mẹ tôi rất thích trồng hoa hồng.

Câu 15

A test in which participants have to fetch water is called _______.

Lời giải

Chọn đáp án C

water-fetching contest (n): cuộc thi lấy nước

Dịch: Một bài kiểm tra trong đó những người tham gia phải lấy nước được gọi là cuộc thi lấy nước.

Câu 16

Do you mind ________ out your cigarette ? - No, of course not.

Lời giải

Chọn đáp án B

Would/ Do you mind + Ving?: bạn có phiền làm gì không?

Dịch: Bạn có phiền bỏ thuốc lá ra không? - Tất nhiên là không rồi.

Câu 17

A workman who repairs water-pipes is called ______.

Lời giải

Chọn đáp án A

A. plumber (n): thợ sửa ống nước

B. worker (n): công nhân

C. farmer (n): nông dân

D. repairer (n): người sửa chữa

Dịch: Một công nhân sửa chữa đường ống nước được gọi là thợ sửa ống nước.

Câu 18

Finally, we decided __________ to the cinema.

Lời giải

Chọn đáp án C

decide + to V: quyết định làm gì đó.

Dịch: Cuối cùng, chúng tôi quyết định đi xem phim.

Câu 19

What is Mary doing, Mom? She is looking at _______ in the mirror.

Lời giải

Chọn đáp án C

herself : bản thân cô ấy

Dịch: Mary đang làm gì vậy mẹ? Cô ấy đang nhìn mình trong gương.

Câu 20

Mom had to do everything _______ electricity.

Lời giải

Chọn đáp án C

A. by: bởi

B. on: trên, bên trên

C. without + N: không có

D. within: trong vòng

Dịch: Mẹ đã phải làm mọi thứ mà không có điện.

Câu 21

I sent my friend a letter in New York two weeks ago. (using passive)

A letter ______________________________________________________.

Lời giải

Đáp án đúng: A letter was sent to my friend in New York two weeks ago.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) +....

Dịch: Một lá thư được gửi cho bạn tôi ở New York hai tuần trước.

Câu 22

My/ grandmother/ asked /me/ turn down/ radio/ her /./ (complete the sentence with cues)

_____________________________________________________________.

Lời giải

Đáp án đúng: My grandmother asked me to turn down the radio for her.

asked sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì.

Dịch: Bà tôi yêu cầu tôi vặn nhỏ đài cho bà.

Câu 23

Nga asked Quang: “Do you like sports?” (using“reported speech”)

_____________________________________________________________.

Lời giải

Đáp án đúng: Nga asked Quang if he liked sports.

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked/ wondered / wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Nga hỏi Quang có thích thể thao không.

Đoạn văn 1

 Ha Long - Bay of the Descending Dragon - is (21) _____ with both Vietnamese and international tourists. One of the (22) _____ of Ha Long is the Bay’s calm water with limestone mountains. The Bay’s water is clear during the spring and early summer. Upon arriving in Ha Long City, visitors can go along Chay Beach. From the beach, they can hire a boat and go out to the Bay. It is here that visitors can find some of Southeast Asia’s most (23) _____ sites. Dau Go Cave is one of the most beautiful (24) _____ at Ha Long. It was the cave in which General Tran Hung Dao hid wooden stakes to beat the Mongols in Bach Dang River in 1288.

Câu 24

Ha Long - Bay of the Descending Dragon - is (21) _____ with both Vietnamese and international tourists.

Lời giải

Chọn đáp án A

popular with (a): nổi tiếng

Dịch: Hạ Long - Vịnh Con Rồng Cháu Tiên - được cả du khách Việt Nam và quốc tế yêu thích.

Câu 25

One of the (22) _____ of Ha Long is the Bay’s calm water with limestone mountains.

Lời giải

Chọn đáp án B

A. mountain (n): dãy núi

B. attraction (n): điểm thu hút

C. beach (n): bãi biển

D. cave (n): động

Dịch: Một trong những điểm thu hút du khách của Hạ Long là mặt nước phẳng lặng của Vịnh với những dãy núi đá vôi.

Câu 26

It is here that visitors can find some of Southeast Asia’s most (23) _____ sites.

Lời giải

Chọn đáp án A

Ô trống cần điền là một tính từ.

beautiful (a): xinh đẹp

Từ bãi biển, họ có thể thuê một chiếc thuyền và đi ra Vịnh. Tại đây, du khách có thể tìm thấy một số địa điểm đẹp nhất của Đông Nam Á.

Câu 27

Dau Go Cave is one of the most beautiful (24) _____ at Ha Long.

Lời giải

Chọn đáp án B

A. water (n): nước

B. cave (n): hang động

C. attraction (n): điểm thu hút

D. boat (n): thuyền

Dịch: Hang Đầu Gỗ là một trong những hang động đẹp nhất tại Hạ Long. Đó là hang động mà tướng Trần Hưng Đạo đã giấu cọc gỗ để đánh quân Mông Cổ ở sông Bạch Đằng năm 1288.

Đoạn văn 2

Just a few years ago, this place was called Dumptown. The people living here didn’t think much about where waste went when they threw it out. Things that could be reused or recycled were thrown in the trash, because nobody believed recycling made a difference. And, eventually, that became a very big problem. The garbage heap grew and began to smell. Sometimes it caught fire, and making it hard for everyone to breathe. Dumptowners knew they had to fix it. They learned to reduce the amount of waste they threw away. For example, they learned to reuse things - like washing out empty jars instead of throwing them away. And, they learned to recycle. They set up bins around town to collect glass, paper, and other things, then made into new products. A. Decide True or False. 

Câu 28

Somebody believed recycling made a difference ______.

Lời giải

Đáp án đúng: F

Dựa vào câu: Things that could be reused or recycled were thrown in the trash, because nobody believed recycling made a difference.

(Những thứ có thể được tái sử dụng hoặc tái chế đã bị ném vào thùng rác, bởi vì không ai tin rằng tái chế tạo ra sự khác biệt.)

Dịch: Một vài người tin rằng tái chế tạo ra sự khác biệt.

Câu 29

Dumptowners learned to reduce the amount of waste they threw away ______.

Lời giải

Đáp án đúng: T

Dựa vào câu: Dumptowners knew they had to fix it. They learned to reduce the amount of waste they threw away.

(Người dân ở Dumptown biết rằng họ phải sửa chữa nó. Họ đã học cách giảm thiểu lượng rác thải mà họ đã vứt bỏ.)

Dịch: Người dân ở Dumptown đã học cách giảm lượng rác thải mà họ đã vứt bỏ.

Câu 30

Many years ago, the people living in Dumptown _________.

Lời giải

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: Just a few years ago, this place was called Dumptown. The people living here didn’t think much about where waste went when they threw it out. Things that could be reused or recycled were thrown in the trash, because nobody believed recycling made a difference.

(Chỉ vài năm trước, nơi này được gọi là Dumptown. Những người sống ở đây không nghĩ nhiều về việc rác thải sẽ đi đâu khi họ vứt bỏ. Những thứ có thể được tái sử dụng hoặc tái chế đã bị ném vào thùng rác, bởi vì không ai tin rằng tái chế tạo ra sự khác biệt.)

Dịch: Nhiều năm trước, những người sống ở Dumptown khó tin rằng việc tái chế có thể tạo ra sự khác biệt.

Câu 31

Which of the following could replace the word ‘trash’ in line 3?

Lời giải

Chọn đáp án A

trash (n) = garbage (n): rác thải

Câu 32

What were the Dumptown’s problems?

Lời giải

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: And, eventually, that became a very big problem. The garbage heap grew and began to smell. Sometimes it caught fire, and making it hard for everyone to breathe.

(Và, cuối cùng, đó đã trở thành một vấn đề rất lớn. Đống rác lớn dần và bắt đầu bốc mùi. Đôi khi nó bốc cháy và khiến mọi người khó thở.)

Dịch: Đống rác bốc mùi khét lẹt, bốc cháy ngùn ngụt, người dân khó thở.

Câu 33

What does the word ‘them’ in line 7 refer to?

Lời giải

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: For example, they learned to reuse things - like washing out empty jars instead of throwing them away.

(Ví dụ, họ học cách tái sử dụng mọi thứ - như rửa sạch những chiếc lọ rỗng thay vì vứt chúng đi.)

Dịch: Từ “them” thay thế cho những chiếc lọ rỗng.

Câu 34

What did they do to solve their problems?

Lời giải

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: Dumptowners knew they had to fix it. They learned to reduce the amount of waste they threw away.

(Người dân ở Dumptown biết rằng họ phải sửa chữa nó. Họ đã học cách giảm thiểu lượng rác thải mà họ đã vứt bỏ.)

Dịch: Họ đã giảm lượng rác thải bỏ đi.

Câu 35

What is the topic of the passage?

Lời giải

Chọn đáp án C

Đoạn văn nói về hệ quả của việc vứt rác khắp mọi nơi và người dân ở Dumptown đã học cách để cải thiện lại cuộc sống bị ô nhiễm do rác thải (giảm lượng vứt rác, tái chế, tái sử dụng chai lọ .....).

Dịch: Những hành động tốt của mọi người đối với rác thải.

4.6

2907 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%