🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest in each line.

Lời giải

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm là /z/.

Câu 2

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest in each line.

Lời giải

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /u:/, ba đáp án còn lại phát âm là /au/.

Câu 3

When you get burns you should _____ the pain with ice or cold water packs.

Lời giải

Chọn đáp án D

A. lower (v): hạ thấp

B. overheat (v): đun quá nóng

C. force (v): cưỡng ép

D. ease (v): làm dịu (cơ thể, vết bỏng....)

Dịch: Khi bị bỏng, bạn nên xoa dịu cơn đau bằng nước đá hoặc túi chườm lạnh.

Câu 4

Christmas songs were first _____ eight hundred years ago.

Lời giải

Chọn đáp án A

A. perform (v): trình diễn, biểu diễn

B. product (v): sản xuất

C. decorate (v): trang trí

D. design (v): thiết kế

Dịch: Các bài hát Giáng sinh đã được trình diễn lần đầu tiên cách đây tám trăm năm.

Câu 5

Some people think that _____ in Hai Phong is violent.

Lời giải

Chọn đáp án C

Ô trống cần điền một tính từ.

buffalo-fighting (a): chọi trâu

Dịch: Có người cho rằng chọi trâu ở Hải Phòng là bạo lực.

Câu 6

How much is the toy _____ from recycled aluminum cans?

Lời giải

Chọn đáp án C

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động: Ved/3

Dấu hiệu nhận biết: the toy

Dịch: Đồ chơi làm từ lon nhôm tái chế có giá bao nhiêu?

Câu 7

We are ready _____ the environment.

Lời giải

Chọn đáp án A

S + tobe + to V: ai đó thế nào để làm gì.

Dịch: Chúng tôi đã sẵn sàng để làm sạch môi trường.

Câu 8

_____ the windows, please?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu yêu cầu ở dạng lịch sử:

Do + you + V, please? = Will/Can + you + (please) + Vbare?

Dịch: Làm ơn đóng cửa sổ lại?

Câu 9

Match one part of a sentence from column A with another part in column B to make meaningful sentences.

A

B

17. Do you know how

18. The teacher asked her students

19. Would you mind

20. Minh wrote a notice on the board

A. putting these magazines on the table over there?

B. to print this word document?

C. in order to inform his classmates about the change in schedule.

D. to talk about their favorite festivals.

Lời giải

17.

Đáp án đúng: b

Do you know how + to V?: bạn có biết làm cái gì như thế nào?

Dịch: Bạn có biết cách in tài liệu chữ này không?

18.

Đáp án đúng: d

asked sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì

Dịch: Cô giáo yêu cầu học sinh kể về lễ hội mà các em yêu thích.

19.

Đáp án đúng: a

Would/ Do you mind + Ving?: bạn có phiều khi làm gì?

Dịch: Bạn có phiền đặt những cuốn tạp chí này lên bàn ở đằng kia không?

20.

Đáp án đúng: c

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + to/ in order to/ so as to + Vbare.

Dịch: Minh viết thông báo lên bảng để thông báo cho các bạn trong lớp về sự thay đổi lịch học.

Câu 10

We/ waiting/ the theatre/ were/ in front of/ when/ she/ arrived./

Lời giải

Đáp án đúng: We were waiting in front of the theatre when she arrived.

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Chúng tôi đang đợi trước rạp hát khi cô ấy đến.

Câu 11

from/ I/ afraid/ there/ that/ are/ am/ no buses/ Hoi An/ on Saturday./

Lời giải

Đáp án đúng: I am afraid that there are no buses from Hoi An on Saturday.

S + tobe + afraid (of) + that + S + V: ai đó sợ rằng

Dịch: Tôi sợ rằng không có xe buýt từ Hội An vào thứ bảy.

Câu 12

Mrs. Ha was cooking dinner at 5 p.m yesterday. (Make question for the underlined part)

-> What ……………………………………………………………..

Lời giải

Đáp án đúng: What was Mrs. Ha doing at 5 p.m yesterday?

“at + giờ cụ thể + thời gian trong quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Bà Hà làm gì lúc 5 giờ chiều hôm qua?

Câu 13

Atanasoff and Berry invented electronic computers in 1942. (Change this sentence into passive voice)

-> Electronic computers …………………………………………….

Lời giải

Đáp án đúng: Electronic computers were invented by Atanasoff and Berry in 1942.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Máy tính điện được Atanasoff và Berry phát minh vào năm 1942.

Câu 14

“Is Phong Nha Cave in Quang Binh province?” he asked me. (Change this sentence into reported speech)

-> He asked me ………………………………………………………

Lời giải

Đáp án đúng: He asked me if Phong Nha Cave was in Quang Binh province.

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Anh ấy hỏi tôi Động Phong Nha có ở tỉnh Quảng Bình không.

Đoạn văn 1

 rain             clouds         hotel           shelter         run   
          times Nhi and her parents are visiting Hoi An and My Son. They are staying at a hotel near Cua Dai. Early this morning, Nhi decided to go for a run. She left (21) _____ and started to jog in the direction of Cua Dai beach. She thought she might go along the beach three (22) _____ before heading the hotel. Unfortunately, after 10 minutes dark (23) _____ began to gather and it started to (24) _____. Nhi tried to reach a (25) _____, but within a few seconds she was completely wet. So she decided to continue her (26) _____ because she couldn’t become wetter!

Câu 15

She left (21) _____ and started to jog in the direction of Cua Dai beach. 

Lời giải

Đáp án đúng: hotel

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “hotel”.

hotel (n): khách sạn

Dịch: Sáng sớm nay, Nhi quyết định đi chạy bộ. Cô rời khách sạn và bắt đầu chạy bộ về hướng biển Cửa Đại.

Câu 16

She thought she might go along the beach three (22) _____ before heading the hotel.

Lời giải

Đáp án đúng: times

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “times”.

time (n): thời gian, số lần

Dịch: Cô nghĩ mình có thể đi dọc bãi biển ba lần trước khi về khách sạn.

Câu 17

Unfortunately, after 10 minutes dark (23) _____ began to gather and it started to

Lời giải

Đáp án đúng: clouds

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “clouds”.

cloud (n): đám mây

Dịch: Thật không may, sau 10 phút, những đám mây đen bắt đầu tụ tập và trời bắt đầu mưa.

Câu 18

Unfortunately, after 10 minutes dark (23) _____ began to gather and it started to (24) _____.

Lời giải

Đáp án đúng: rain

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “rain”.

rain (v): mưa

Dịch: Thật không may, sau 10 phút, những đám mây đen bắt đầu tụ tập và trời bắt đầu mưa.

Câu 19

Nhi tried to reach a (25) _____, but within a few seconds she was completely wet.

Lời giải

Đáp án đúng: shelter

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “shelter”.

shelter (n): chỗ trú

Dịch: Nhi cố gắng tìm đến một nơi trú ẩn, nhưng chỉ trong vài giây, cô đã bị ướt hoàn toàn.

Câu 20

So she decided to continue her (26) _____ because she couldn’t become wetter!

Lời giải

Đáp án đúng: run

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “run”.

run (n): sự chạy, quãng đường đi

Dịch: Vì vậy, cô ấy quyết định tiếp tục cô ấy chạy vì cô ấy không thể trở nên ướt hơn nữa!

Câu 21

Where are Nhi and her parents staying?

Lời giải

Đáp án đúng: They are staying at a hotel near Cua Dai.

Dựa vào câu: Nhi and her parents are visiting Hoi An and My Son. They are staying at a hotel near Cua Dai.

(Nhi và bố mẹ đang đi thăm Hội An và Mỹ Sơn. Họ đang ở một khách sạn gần Cửa Đại.)

Dịch: Họ đang ở một khách sạn gần Cửa Đại.

Câu 22

What did Nhi decide to do this morning?

Lời giải

Đáp án đúng: Nhi decided to go for a run this morning.

Dựa vào câu: Early this morning, Nhi decided to go for a run.

(Sáng sớm nay, Nhi quyết định đi chạy bộ.)

Dịch: Nhi đã quyết định đi chạy bộ vào sáng sớm hôm nay.

4.6

2907 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%