🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Do you mind _____ on the fan? _ No, of course not.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Do you mind + Ving?: bạn có phiền khi làm gì? – Không sao đâu.

Dịch: Bạn có phiền khi bật quạt không?

Câu 2

I’ve lost my pen again. I _____ my things!

Lời giải

Đáp án đúng: D

Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.

Cấu trúc: S + be + always + V-ing

Dịch: Tôi đã lại làm mất bút của tôi. Tôi luôn luôn làm mất đồ của mình!

Câu 3

In the _____ contest, two team members had to make a fire in the traditional way.

Lời giải

Đáp án đúng: A

A. fire-making (a): đánh lửa

B. rice-cooking (a): nấu cơm

C. bull-fighting (a): đấu bò

C. water-fetching (a): lấy nước

Dịch: Trong cuộc thi đánh lửa, hai thành viên trong đội phải đốt lửa theo cách truyền thống.

Câu 4

We have learnt English _____ 4 years.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

“since + mốc thời gian”

“for + khoảng thời gian”

“4 years” là một khoảng thời gian.

Dịch: Chúng tôi đã học Tiếng Anh khoảng bốn năm.

Câu 5

He broke his legs, so he has to use a(n) _____ to get around.

Lời giải

Đáp án đúng: D

A. stretcher (n): cái cáng

B. ambulance (n): xe cứu thương

C. scale (n): quy mô

D. wheelchair (n): xe lăn

Dịch: Anh ấy bị gãy chân nên phải dùng xe lăn để đi lại.

Câu 6

Would you mind if I put my bag here? - ____________

Lời giải

Đáp án đúng: A

A. Not at all: Không hề

B. No, you would: Không, bạn sẽ

C. Yes, you can’t: Có, bạn không thể

D. You’re welcome: Không có gì

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi để cặp bạn ở đây không? – Không hề.

Câu 7

Pick out the word that has the main stressed syllable different from the others.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

Câu 8

Pick out the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Đáp án A phát âm là /ɜː/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.

Câu 9

Cool the burn immediately so as to _____ tissue damage.

Lời giải

Đáp án đúng: A

A. minimize (v): giảm thiểu

B. maximize (v): làm tăng

C. increase (v): tăng

D. recycle (v): tái chế

Dịch: Làm dịu vết bỏng ngay lập tức để giảm thiểu tổn thương tế bào.

Câu 10

We _____ dinner when the phone rang.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Chúng tôi đang ăn tối thì điện thoại kêu.

Câu 11

People speak English in many countries.

→ English …………………………………………………………………………………

Lời giải

Đáp án đúng: English is spoken in many countries.

Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Tiếng Anh được nói trên nhiều nước trên thế giới.

Câu 12

They began to live in Long Thanh in 2015.

→ They have ……………………………………………………………………………...

Lời giải

Đáp án đúng: They have lived in Long Thanh since 2015.

Began/ Started + to V = S + has/have + Ved/3

Dịch: Họ đã sống ở Long Thành từ năm 2015.

Câu 13

Singing English songs is difficult.

→ It’s difficult …………………………………………………………………………….

Lời giải

Đáp án đúng: It’s difficult to sing English songs.

It’s + adj + to V: thật làm sao để làm gì

Dịch: Thật khó để hát bài hát Tiếng Anh.

Câu 14

The man is walking beside my father. He is my uncle.

→ The man ………………………………………………………………………………..

Lời giải

Đáp án đúng: The man walking beside my father is my uncle.

Rút gọn mệnh đề quan hệ.

Dấu hiệu nhận biết động từ chủ động: the man

Động từ bị động được rút gọn về dạng: Ving

Dịch: Người đàn ông đang đứng cạnh bố tôi là chú tôi.

Câu 15

Can I borrow your pen?

→ Would you mind ……………………………………………………………………….

Lời giải

Đáp án đúng: Would you mind borrowing your pen?

Would you mind + Ving? : bạn có phiền nếu làm gì?

Dịch: Bạn có phiền nếu cho mượn bút của bạn không?

Đoạn văn 1

   This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher into the (22) _____ room where a doctor is waiting to treat the patient .The patient doesn’t look well. His head is bandaged and his eyes are closed.           A nurse is pushing an empty wheelchair towards the exit. She is probably taking it to a patient in the ambulance.           The eye chart (23) _____ the wall is used to check people’s (24) _____. The chart consists of about 28 letters ranging in size from about 5 centimeters in height at the top of the chart to about 1 centimeter at the bottom.           A doctor is trying to weight a crying baby on the scale. The baby’s mother is standing nearby. She is trying to stop her child from (25) _____. 

Câu 16

          This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher

Lời giải

Đáp án đúng: B

A. doctor (n): bác sĩ       

B. patient (n): bệnh nhân         

C. nurse (n): y tá

D. suitcase (n): va li

Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.

Câu 17

into the (22) _____ room where a doctor is waiting to treat the patient

Lời giải

Đáp án đúng: A

emergency room: phòng cấp cứu.

Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.

Câu 18

The eye chart (23) _____ the wall is used to check people’s

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giới từ “on” chỉ một vị trí trên bề mặt.

Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.

Câu 19

the wall is used to check people’s (24) _____.

Lời giải

Đáp án đúng: D

A. head (n): đầu                      

B. arm (n): cánh tay                 

C. body (n): cơ thể         

D. eyesight (n): thị lực

Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.

Câu 20

The baby’s mother is standing nearby. She is trying to stop her child from (25) _____.

Lời giải

Đáp án đúng: B

stop sb from doing st: ngăn cản ai làm gì

Dịch: Một bác sĩ đang cố gắng cân một đứa trẻ đang khóc trên bàn cân. Mẹ của em bé đang đứng gần đó. Cô ấy đang cố gắng ngăn con mình khóc.

Đoạn văn 2

 Read the passage.

Then write true (T) or false (F) for the following sentences.           London is Britain' s biggest city. It is a very old city and dates back to the Romans. It is a city of historic building and churches, and it has many beautiful parks. It also has some of the best museum in the world. London is very crowded in summer. It is a popular city with foreign tourists and has more than eight million visitors a year. The city is famous for its shopping and department stores. London has an excellent underground railway system, so it is easy for tourists to get around. In London, there are plenty of good restaurants where you can get excellent British food. The city also has lots of good Indian, Chinese, Japanese, French, Italian and Greek restaurants. 

Câu 21

 

None of the cities in Britain is larger than London.

Lời giải

Đáp án đúng: T

Dựa vào câu: London is Britain' s biggest city.

(London là thành phố lớn nhất của Anh.)

Dịch: Không có thành phố nào ở Anh lớn hơn London.

Câu 22

London is not busy in summer.

Lời giải

Đáp án đúng: F

Dựa vào câu: London is very crowded in summer.

(London rất đông đúc vào mùa hè.)

Dịch: London không bận rộn vào mùa hè.

Câu 23

Foreign tourists like visiting London.

Lời giải

Đáp án đúng: T

Dựa vào câu: It is a popular city with foreign tourists and has more than eight million visitors a year.

(Đây là một thành phố nổi tiếng với khách du lịch nước ngoài và có hơn tám triệu du khách mỗi năm.)

Dịch: Du khách nước ngoài thích đến thăm London.

Câu 24

It’s not easy for tourists to travel around London.

Lời giải

Đáp án đúng: F

Dựa vào câu: London has an excellent underground railway system, so it is easy for tourists to get around.

(London có hệ thống đường sắt ngầm tuyệt vời nên rất dễ dàng di chuyển cho khách du lịch.)

Dịch: Thật không dễ dàng cho du khách khi du lịch quanh London.

Câu 25

You can get spaghetti or sushi in London.

Lời giải

Đáp án đúng: T

Dựa vào câu: In London, there are plenty of good restaurants where you can get excellent British food. The city also has lots of good Indian, Chinese, Japanese, French, Italian and Greek restaurants.

(Ở London, có rất nhiều nhà hàng ngon, nơi bạn có thể thưởng thức những món ăn ngon của Anh. Thành phố cũng có rất nhiều nhà hàng ngon của Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Ý và Hy Lạp.)

4.6

2907 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%