Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)
33 người thi tuần này 4.6 14.5 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: C
Do you mind + Ving?: bạn có phiền khi làm gì? – Không sao đâu.
Dịch: Bạn có phiền khi bật quạt không?
Lời giải
Đáp án đúng: D
Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.
Cấu trúc: S + be + always + V-ing
Dịch: Tôi đã lại làm mất bút của tôi. Tôi luôn luôn làm mất đồ của mình!
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. fire-making (a): đánh lửa
B. rice-cooking (a): nấu cơm
C. bull-fighting (a): đấu bò
C. water-fetching (a): lấy nước
Dịch: Trong cuộc thi đánh lửa, hai thành viên trong đội phải đốt lửa theo cách truyền thống.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:
“since + mốc thời gian”
“for + khoảng thời gian”
“4 years” là một khoảng thời gian.
Dịch: Chúng tôi đã học Tiếng Anh khoảng bốn năm.
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. stretcher (n): cái cáng
B. ambulance (n): xe cứu thương
C. scale (n): quy mô
D. wheelchair (n): xe lăn
Dịch: Anh ấy bị gãy chân nên phải dùng xe lăn để đi lại.
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. Not at all: Không hề
B. No, you would: Không, bạn sẽ
C. Yes, you can’t: Có, bạn không thể
D. You’re welcome: Không có gì
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi để cặp bạn ở đây không? – Không hề.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Đáp án A phát âm là /ɜː/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. minimize (v): giảm thiểu
B. maximize (v): làm tăng
C. increase (v): tăng
D. recycle (v): tái chế
Dịch: Làm dịu vết bỏng ngay lập tức để giảm thiểu tổn thương tế bào.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Dịch: Chúng tôi đang ăn tối thì điện thoại kêu.
Lời giải
Đáp án đúng: English is spoken in many countries.
Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....
Dịch: Tiếng Anh được nói trên nhiều nước trên thế giới.
Lời giải
Đáp án đúng: They have lived in Long Thanh since 2015.
Began/ Started + to V = S + has/have + Ved/3
Dịch: Họ đã sống ở Long Thành từ năm 2015.
Lời giải
Đáp án đúng: It’s difficult to sing English songs.
It’s + adj + to V: thật làm sao để làm gì
Dịch: Thật khó để hát bài hát Tiếng Anh.
Câu 14
The man is walking beside my father. He is my uncle.
→ The man ………………………………………………………………………………..
The man is walking beside my father. He is my uncle.
→ The man ………………………………………………………………………………..Lời giải
Đáp án đúng: The man walking beside my father is my uncle.
Rút gọn mệnh đề quan hệ.
Dấu hiệu nhận biết động từ chủ động: the man
Động từ bị động được rút gọn về dạng: Ving
Dịch: Người đàn ông đang đứng cạnh bố tôi là chú tôi.
Lời giải
Đáp án đúng: Would you mind borrowing your pen?
Would you mind + Ving? : bạn có phiền nếu làm gì?
Dịch: Bạn có phiền nếu cho mượn bút của bạn không?
Đoạn văn 1
Câu 16
This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher
This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. doctor (n): bác sĩ
B. patient (n): bệnh nhân
C. nurse (n): y tá
D. suitcase (n): va li
Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.
Lời giải
Đáp án đúng: A
emergency room: phòng cấp cứu.
Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giới từ “on” chỉ một vị trí trên bề mặt.
Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. head (n): đầu
B. arm (n): cánh tay
C. body (n): cơ thể
D. eyesight (n): thị lực
Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.
Lời giải
Đáp án đúng: B
stop sb from doing st: ngăn cản ai làm gì
Dịch: Một bác sĩ đang cố gắng cân một đứa trẻ đang khóc trên bàn cân. Mẹ của em bé đang đứng gần đó. Cô ấy đang cố gắng ngăn con mình khóc.
Đoạn văn 2
Read the passage.
Then write true (T) or false (F) for the following sentences. London is Britain' s biggest city. It is a very old city and dates back to the Romans. It is a city of historic building and churches, and it has many beautiful parks. It also has some of the best museum in the world. London is very crowded in summer. It is a popular city with foreign tourists and has more than eight million visitors a year. The city is famous for its shopping and department stores. London has an excellent underground railway system, so it is easy for tourists to get around. In London, there are plenty of good restaurants where you can get excellent British food. The city also has lots of good Indian, Chinese, Japanese, French, Italian and Greek restaurants.
Lời giải
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: London is Britain' s biggest city.
(London là thành phố lớn nhất của Anh.)
Dịch: Không có thành phố nào ở Anh lớn hơn London.
Lời giải
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: London is very crowded in summer.
(London rất đông đúc vào mùa hè.)
Dịch: London không bận rộn vào mùa hè.
Lời giải
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: It is a popular city with foreign tourists and has more than eight million visitors a year.
(Đây là một thành phố nổi tiếng với khách du lịch nước ngoài và có hơn tám triệu du khách mỗi năm.)
Dịch: Du khách nước ngoài thích đến thăm London.
Lời giải
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: London has an excellent underground railway system, so it is easy for tourists to get around.
(London có hệ thống đường sắt ngầm tuyệt vời nên rất dễ dàng di chuyển cho khách du lịch.)
Dịch: Thật không dễ dàng cho du khách khi du lịch quanh London.
Lời giải
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: In London, there are plenty of good restaurants where you can get excellent British food. The city also has lots of good Indian, Chinese, Japanese, French, Italian and Greek restaurants.
(Ở London, có rất nhiều nhà hàng ngon, nơi bạn có thể thưởng thức những món ăn ngon của Anh. Thành phố cũng có rất nhiều nhà hàng ngon của Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Ý và Hy Lạp.)
2907 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%