Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 16)
31 người thi tuần này 4.6 14.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án B
Đáp án B phát âm là /z/, ba đáp án còn lại phát âm là /s/.
Lời giải
Chọn đáp án A
Đáp án A phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.
Lời giải
Chọn đáp án C
Đáp án C là âm câm, ba đáp án còn lại phát âm là /w/.
Lời giải
Chọn đáp án D
Đáp án D phát âm là /ei/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.
Lời giải
Chọn đáp án A
Cụm từ chỉ mục đích:
S + V + to/ so as to/ in order to + V.
Dịch: Họ chuyển đến các thành phố lớn để kiếm việc làm với mức lương cao.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Because + mệnh đề: bởi vì
Because + N/V-ing: bởi vì
Though + mệnh đề: mặc dù
Despite + N/V-ing: mặc dù
“his broken legs” là cụm danh từ, loại A và C.
Dựa vào nghĩa câu, chọn B.
Dịch: Do bị gãy chân nên anh ấy không thể đi lại được.
Lời giải
Chọn đáp án D
kind of sb to do st: ai đó thật tốt bụng khi làm gì.
Dịch: Bạn rất tốt bụng khi giúp tôi.
Lời giải
Chọn đáp án C
Would/Do you mind + Ving? : bạn có phiền khi làm gì
Dịch: Bạn có phiền tắt đài không?
Lời giải
Chọn đáp án D
Ô trống cần điền là một tính từ.
delighful (a): thú vị, say mê
delighted (a): hài lòng, vui mừng
Dịch: Tôi rất vui vì bạn đã vượt qua kỳ thi của mình.
Lời giải
Chọn đáp án B
It’s + (adv) + (adj) + to V: thật làm sao đó để làm gì
Dịch: Giữ cho môi trường xanh sạch đẹp là điều rất quan trọng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:
“since + mốc thời gian”
“for + khoảng thời gian”
“he got married” là một mốc thời gian.
Dịch: Chúng tôi đã không gặp John kể từ khi anh ấy kết hôn.
Lời giải
Chọn đáp án C
Ô trống cần điền một tính từ.
car-making (a): chế tại xe hơi
Dịch: Hoa Kỳ có một nền công nghiệp chế tạo xe hơi lớn.
Lời giải
Đáp án đúng: talking
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: Ving
Dấu hiệu nhận biết: The woman
Dịch: Người phụ nữ đang nói chuyện với cô Lan là giáo viên tiếng Anh của tôi.
Lời giải
Đáp án đúng: was awarded
Câu bị động ở thì quá khứ:
S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....
Dịch: Giải nhất được trao cho đội Mekong ngay sau trận đấu cuối cùng.
Lời giải
Đáp án đúng: was waiting
Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Dịch: Anh ấy đã đợi chúng tôi khi chúng tôi đến nhà ga vào Chủ nhật tuần trước.
Lời giải
Đáp án đúng: Have you tidied
“yet” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + Ved/3
Dịch: Bạn đã thu dọn phòng ngủ chưa?
Lời giải
Chọn đáp án D
Sửa “making” – thành “made”
Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động: Ved/3
Dấu hiệu nhận biết: vegetable matter
Dịch: Chúng ta nên sử dụng thức ăn động vật thực vật.
Lời giải
Chọn đáp án B
Sửa “took” – thành “take”
Do you mind + if + S + V(s/es)? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi chụp một vài bức ảnh của bạn?
Lời giải
Đáp án đúng: traditional
Ô trống cần điền là một tính từ.
traditional (a): theo truyền thống
Dịch: Trong cuộc thi này, ngọn lửa được thực hiện theo cách truyền thống.
Lời giải
Đáp án đúng: immediately
Ô trống cần điền là một trạng từ.
immediately (adv): một cách nhanh chóng
Dịch: Làm mát vết bỏng ngay lập tức để giảm thiểu tổn thương mô.
Câu 21
cloth bags/ use/ of/ should/ plastic bags/ using/ we/ instead.
…………………………………………………………………………..
cloth bags/ use/ of/ should/ plastic bags/ using/ we/ instead.
…………………………………………………………………………..
Lời giải
Đáp án đúng: We should use cloth bags instead of plastic bags.
instead of + N: thay vì
should + Vbare: nên làm gì
Dịch: Chúng ta nên sử dụng túi vải thay vì túi ni lông.
Câu 22
Christmas songs/ towns/ eight hundred years/ were/ in/,/ and/ ago/ villages/ performed.
…………………………………………………………………………..
Christmas songs/ towns/ eight hundred years/ were/ in/,/ and/ ago/ villages/ performed.
…………………………………………………………………………..
Lời giải
Đáp án đúng: Eight hundred years ago, Christmas songs were performed in towns and villages.
“ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
Câu bị động ở thì quá khứ:
S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....
Dịch: Tám trăm năm trước, các bài hát Giáng sinh đã được biểu diễn ở các thị trấn và làng mạc.
Lời giải
Đáp án đúng: Would you mind if I asked you some questions?
Would you mind + if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì?
Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn một số câu hỏi?
Câu 24
“Do you speak English with your friends?” the English teacher asked Nga.
-> The English teacher asked ………………………………………
“Do you speak English with your friends?” the English teacher asked Nga.
-> The English teacher asked ………………………………………
Lời giải
Đáp án đúng: The English teacher asked Nga if she spoke English with her friends.
Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:
S + asked/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).
Dịch: Cô giáo dạy tiếng Anh hỏi Nga có nói tiếng Anh với các bạn cô ấy không.
Câu 25
People recycle old car tires to make shoes and sandals.
-> Old car tires ……………………………………………………...
People recycle old car tires to make shoes and sandals.
-> Old car tires ……………………………………………………...Lời giải
Đáp án đúng: Old car tires are recycled to make shoes and sandals.
Câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....
Dịch: Những chiếc lốp ô tô cũ được tái chế để làm giày và dép.
Đoạn văn 1
Lời giải
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: It was the first time Jim went to Ho Chi Minh city with his parents. When the plane landed at Tan Son Nhat airport, the day was fine.
(Đây là lần đầu tiên Jim đến thành phố Hồ Chí Minh cùng bố mẹ. Khi máy bay hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất, ngày hôm đó tốt.)
Dịch: Thời tiết không tốt khi Jim và bố mẹ anh đến thành phố Hồ Chí Minh.
Lời giải
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: In the evening, the whole family walked along the streets, came into a well-known vegetarian restaurant to enjoy delicious food.
(Buổi tối, cả gia đình cùng nhau dạo phố, ghé vào một nhà hàng chay nổi tiếng để thưởng thức những món ăn ngon.)
Dịch: Gia đình Jim đã ăn tối tại các nhà hàng chay nổi tiếng.
Câu 28
Where did Jim and his parents stay when they were in Ho Chi Minh?
…………………………………………………………………………..
Where did Jim and his parents stay when they were in Ho Chi Minh?
…………………………………………………………………………..
Lời giải
Đáp án đúng: They stayed at the Rex Hotel.
Dựa vào câu: They took a taxi to the Rex Hotel, a very big hotel in the city center.
(Họ bắt taxi đến khách sạn Rex, một khách sạn rất lớn ở trung tâm thành phố.)
Dịch: Họ ở tại khách sạn Rex.
Lời giải
Đáp án đúng: Jim visited Nha Rong Harbour, Dam Sen Park, Suoi Tien and Saigon Water Park.
Dựa vào câu: Jim visited many of the places of interest such as Nha Rong Harbour, Dam Sen Park, Suoi Tien and Saigon Water Park.
(Jim đã đến thăm nhiều danh lam thắng cảnh như Bến cảng Nhà Rồng, Công viên Đầm Sen, Suối Tiên và Công viên nước Sài Gòn.)
Dịch: Jim đã đến thăm Cảng Nhà Rồng, Công viên Đầm Sen, Suối Tiên và Công viên nước Sài Gòn.
Lời giải
Đáp án đúng: Yes, he did.
Dựa vào câu: Jim bought a lot of souvenirs for his friends at Sai Gon Tourist centre.
(Jim đã mua rất nhiều quà lưu niệm cho bạn bè tại trung tâm Du lịch Sài Gòn.)
Dịch: Có, anh ấy mua rất nhiều quà lưu niệm cho bạn bè.
2907 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%