Câu hỏi:

17/08/2023 1,184

   This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher into the (22) _____ room where a doctor is waiting to treat the patient .The patient doesn’t look well. His head is bandaged and his eyes are closed.           A nurse is pushing an empty wheelchair towards the exit. She is probably taking it to a patient in the ambulance.           The eye chart (23) _____ the wall is used to check people’s (24) _____. The chart consists of about 28 letters ranging in size from about 5 centimeters in height at the top of the chart to about 1 centimeter at the bottom.           A doctor is trying to weight a crying baby on the scale. The baby’s mother is standing nearby. She is trying to stop her child from (25) _____. 

          This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).

Tổng ôn Toán-lý hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

A. doctor (n): bác sĩ       

B. patient (n): bệnh nhân         

C. nurse (n): y tá

D. suitcase (n): va li

Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

into the (22) _____ room where a doctor is waiting to treat the patient

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

emergency room: phòng cấp cứu.

Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.

Câu 3:

The eye chart (23) _____ the wall is used to check people’s

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Giới từ “on” chỉ một vị trí trên bề mặt.

Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.

Câu 4:

the wall is used to check people’s (24) _____.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. head (n): đầu                      

B. arm (n): cánh tay                 

C. body (n): cơ thể         

D. eyesight (n): thị lực

Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.

Câu 5:

The baby’s mother is standing nearby. She is trying to stop her child from (25) _____.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

stop sb from doing st: ngăn cản ai làm gì

Dịch: Một bác sĩ đang cố gắng cân một đứa trẻ đang khóc trên bàn cân. Mẹ của em bé đang đứng gần đó. Cô ấy đang cố gắng ngăn con mình khóc.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

He broke his legs, so he has to use a(n) _____ to get around.

Xem đáp án » 17/07/2022 1,565

Câu 2:

We _____ dinner when the phone rang.

Xem đáp án » 17/07/2022 1,480

Câu 3:

Do you mind _____ on the fan? _ No, of course not.

Xem đáp án » 17/07/2022 1,032

Câu 4:

 

None of the cities in Britain is larger than London.

Xem đáp án » 13/07/2024 946

Câu 5:

In the _____ contest, two team members had to make a fire in the traditional way.

Xem đáp án » 17/07/2022 624

Câu 6:

Singing English songs is difficult.

→ It’s difficult …………………………………………………………………………….

Xem đáp án » 13/07/2024 624

Bình luận


Bình luận