Câu hỏi:

17/08/2023 1,355

   This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher into the (22) _____ room where a doctor is waiting to treat the patient .The patient doesn’t look well. His head is bandaged and his eyes are closed.           A nurse is pushing an empty wheelchair towards the exit. She is probably taking it to a patient in the ambulance.           The eye chart (23) _____ the wall is used to check people’s (24) _____. The chart consists of about 28 letters ranging in size from about 5 centimeters in height at the top of the chart to about 1 centimeter at the bottom.           A doctor is trying to weight a crying baby on the scale. The baby’s mother is standing nearby. She is trying to stop her child from (25) _____. 

          This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

A. doctor (n): bác sĩ       

B. patient (n): bệnh nhân         

C. nurse (n): y tá

D. suitcase (n): va li

Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

into the (22) _____ room where a doctor is waiting to treat the patient

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

emergency room: phòng cấp cứu.

Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.

Câu 3:

The eye chart (23) _____ the wall is used to check people’s

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Giới từ “on” chỉ một vị trí trên bề mặt.

Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.

Câu 4:

the wall is used to check people’s (24) _____.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. head (n): đầu                      

B. arm (n): cánh tay                 

C. body (n): cơ thể         

D. eyesight (n): thị lực

Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.

Câu 5:

The baby’s mother is standing nearby. She is trying to stop her child from (25) _____.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

stop sb from doing st: ngăn cản ai làm gì

Dịch: Một bác sĩ đang cố gắng cân một đứa trẻ đang khóc trên bàn cân. Mẹ của em bé đang đứng gần đó. Cô ấy đang cố gắng ngăn con mình khóc.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng: C

Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Chúng tôi đang ăn tối thì điện thoại kêu.

Câu 2

Lời giải

Đáp án đúng: D

A. stretcher (n): cái cáng

B. ambulance (n): xe cứu thương

C. scale (n): quy mô

D. wheelchair (n): xe lăn

Dịch: Anh ấy bị gãy chân nên phải dùng xe lăn để đi lại.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP