Câu hỏi:

13/07/2024 5,531

The world’s (1) _____ famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London. Big Ben is the (3) _____ of the bell which chimes every hour. The (4) _____ was named after Sir Benjamin Hall, the man who (5) _____ given the task of hauling the bell up the clock tower. The clock (6) _____ four faces and keeps accurate time. It can (7) _____ adjusted by the removal or addition of coins (8) _____ a stray attached to the clock’s pendulum. One interesting thing about the clock (9) _____ that the light shines above the belfry at night, it (10) _____ that the Houses of Common is still in session.

The world’s (1) _____ famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: most

Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est

Tính từ dài: S + tobe/V + the + most + adj/adv

Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: next

next to: bên cạnh ai

Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.

Câu 3:

Big Ben is the (3) _____ of the bell which chimes every hour.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: name

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “name”.

name (n): tên

Dịch: Big Ben là tên của chiếc chuông kêu mỗi giờ.

Câu 4:

The (4) _____ was named after Sir Benjamin Hall

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: bell

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “bell”.

bell (n): cái chuông

Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.

Câu 5:

the man who (5) _____ given the task of hauling the bell up the clock tower.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: was

Ô trống cần điền là một tobe ở dạng quá khứ. Dựa vào câu, ta điền “was”.

Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.

Câu 6:

The clock (6) _____ four faces and keeps accurate time.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: has

Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “has”.

have (v): có cái gì đó

Dịch: Đồng hồ có bốn mặt và giữ thời gian chính xác.

Câu 7:

It can (7) _____ adjusted by the removal or addition of coins

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: be

Ô trống cần điền là tobe giữ nguyên dạng, nên ta điền “be”.

Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.

Câu 8:

the removal or addition of coins (8) _____ a stray attached to the clock’s pendulum.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: on

Ô trống cần điền là một giới từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “on”.

on: trên bề mặt

Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.

Câu 9:

One interesting thing about the clock (9) _____ that the light shines above the belfry at night

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: is

Ô trống cần điền là một tobe ở dạng hiện tại. Dựa vào câu, ta điền “is”.

Dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.

Câu 10:

it (10) _____ that the Houses of Common is still in session.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: means

Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “means”.

mean (v): nghĩa là

Dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I telephoned the station to make _____ of the time of the train.

Xem đáp án » 12/07/2022 13,141

Câu 2:

Keeping the environment clean is very important.

-> It’s …………………………………………………………………

Xem đáp án » 13/07/2024 9,980

Câu 3:

Our _____ resources are limited, so we should recycle all these used things.

Xem đáp án » 12/07/2022 4,884

Câu 4:

Old car tires are recycled to make shoes and sandals.

-> People ……………………………………………………………...

Xem đáp án » 13/07/2024 4,646

Câu 5:

It took me a long time to get used _____ glasses.

Xem đáp án » 12/07/2022 4,251

Câu 6:

We _____ last night when the telephone _____.

Xem đáp án » 12/07/2022 1,726

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store