Câu hỏi:
13/07/2024 9,839
The world’s (1) _____ famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London. Big Ben is the (3) _____ of the bell which chimes every hour. The (4) _____ was named after Sir Benjamin Hall, the man who (5) _____ given the task of hauling the bell up the clock tower. The clock (6) _____ four faces and keeps accurate time. It can (7) _____ adjusted by the removal or addition of coins (8) _____ a stray attached to the clock’s pendulum. One interesting thing about the clock (9) _____ that the light shines above the belfry at night, it (10) _____ that the Houses of Common is still in session.
The world’s (1) _____ famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.
The world’s (1) _____ famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: most
Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est
Tính từ dài: S + tobe/V + the + most + adj/adv
Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.
famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: next
next to: bên cạnh ai
Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.
Câu 3:
Big Ben is the (3) _____ of the bell which chimes every hour.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: name
Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “name”.
name (n): tên
Dịch: Big Ben là tên của chiếc chuông kêu mỗi giờ.
Câu 4:
The (4) _____ was named after Sir Benjamin Hall
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: bell
Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “bell”.
bell (n): cái chuông
Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.
Câu 5:
the man who (5) _____ given the task of hauling the bell up the clock tower.
the man who (5) _____ given the task of hauling the bell up the clock tower.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: was
Ô trống cần điền là một tobe ở dạng quá khứ. Dựa vào câu, ta điền “was”.
Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.
Câu 6:
The clock (6) _____ four faces and keeps accurate time.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: has
Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “has”.
have (v): có cái gì đó
Dịch: Đồng hồ có bốn mặt và giữ thời gian chính xác.
Câu 7:
It can (7) _____ adjusted by the removal or addition of coins
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: be
Ô trống cần điền là tobe giữ nguyên dạng, nên ta điền “be”.
Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.
Câu 8:
the removal or addition of coins (8) _____ a stray attached to the clock’s pendulum.
the removal or addition of coins (8) _____ a stray attached to the clock’s pendulum.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: on
Ô trống cần điền là một giới từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “on”.
on: trên bề mặt
Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.
Câu 9:
One interesting thing about the clock (9) _____ that the light shines above the belfry at night
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: is
Ô trống cần điền là một tobe ở dạng hiện tại. Dựa vào câu, ta điền “is”.
Dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.
Câu 10:
it (10) _____ that the Houses of Common is still in session.
it (10) _____ that the Houses of Common is still in session.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: means
Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “means”.
mean (v): nghĩa là
Dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn đáp án B
make sure of st: đảm bảo điều gì
Dịch: Tôi điện thoại cho nhà ga để biết chắc giờ tàu chạy.
Lời giải
Đáp án đúng: It’s very important to keep the environment clean.
It’s + (adv) + adj + to V: thật làm sao đó để làm gì
Dịch: Điều rất quan trọng là phải giữ cho môi trường sạch sẽ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.