Câu hỏi:
13/07/2022 739Give the correct form of words in the brackets.
1) ABC is a________________organization. It is set up to help handicapped people have a better life. (PROFIT)
2) Smartphone is a great__________________. (INVENT)
3) Are you_________________about our upcoming trip to London? (EXCITE)
4) Doing volunteer is a__________________work. It makes you feel happy and makes community better. (MEAN)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí sau mạo từ "a", trước danh từ (organization) là một tính từ
non-profit (a): phi lợi nhuận, không có lời
Tạm dịch: ABC là một dự án phi lợi nhuận. Nó được dựng lên để giúp những người tật nguyền có một cuộc
sống tốt hơn.
Đáp án: non-profit2) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí sau "a" và tính từ ‘great’ là một danh từ.
invention (n) : sự phát minh
Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một phát minh tuyệt vời.
Đáp án: invention
3) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
S (chỉ người) + be + adj (tính từ chỉ cảm xúc)
excited about about : thích thú, phấn khích vì điều gì đó
Tạm dịch: Bạn có thích thú trước chuyến đi Luân Đôn sắp tới của chúng ta không ?
Đáp án: excited
4) Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí sau "a", trước danh từ "word" là một tính từ.
meaningful (a): có ý nghĩa
Tạm dịch: Làm tình nguyện là một công việc đầy ý nghĩa. Nó khiến bạn cảm thấy hạnh phúc và khiến cộng đồng tốt đẹp hơn.
Đáp án: meaningfulCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
This is the first time I have seen such a beautiful sunset.
I have never_____________________________________________
Câu 2:
Rihana performed this song in New York last year.
This song_______________________________________________________________
Câu 4:
Choose the word whose main stress is different from the others.
Câu 5:
Give the correct form of verb in the brackets.
1) I__________(wait) for you since 2 pm.
2) While we___________(talk), the teacher___________________(come) in.
3) She_________(not use) the Internet for a long time.
4) My sister wants_______________________(become) a lecturer.
5) I use this bike for_____________________(ride) to school.Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 6 - Gender Equality
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 có đáp án
Reading – Gender equality
Kiểm tra – Unit 6
Gramma- Thể bị động với động từ khuyết thiếu
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án
Vocabulary - Gender aqualiti
về câu hỏi!