Câu hỏi:

17/08/2023 3,386

 Australia is a country in the Southern Hemisphere (23) _____ comprises the mainland of the Australian continent, the island of Tasmania, and many smaller islands in the Indian and Pacific Oceans. Neighbouring countries (24) _____ Indonesia, East Timor, and Papua New Guinea (25) _____ the north, the Solomon, Vanuatu, and New Caledonia to the northeast, and New Zealand to the Southeast. Australia (26) _____ six states, and two major mainland territories. The (27) _____ city of Australia is Canberra. With a population of over 380,000, it’s Australia’s largest inland city and the eighth largest Australian city overall. 

Australia is a country in the Southern Hemisphere (23) _____ comprises the 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

Đại từ quan hệ “which” được dùng sau danh từ chỉ vật.

Dịch: Úc là một quốc gia ở Nam bán cầu bao gồm đất liền của lục địa Úc, đảo Tasmania và nhiều đảo nhỏ hơn ở Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Neighbouring countries (24) _____ Indonesia, East Timor, and Papua New Guinea

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Chọn đáp án A

A. include (v): bao gồm  

B. contain (v): bao gồm (of)               

C. have (v): có cái gì

D. conclude (v): kết luận

Dịch: Các nước láng giềng bao gồm Indonesia, Đông Timor và Papua New Guinea đến phía bắc, Solomon, Vanuatu và New Caledonia về đến phía đông bắc và đến New Zealand về phía đông nam.

Câu 3:

Indonesia, East Timor, and Papua New Guinea (25) _____ the north, the Solomon, Vanuatu, and New Caledonia to the northeast, and New Zealand to the Southeast.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Chọn đáp án B

Ô trống cần điền một giới từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “to”.

to + the st: tọa lạc ở hướng cụ thể của cái gì.

Dịch: Các nước láng giềng Indonesia, Đông Timor và Papua New Guinea về phía bắc, Solomon, Vanuatu và New Caledonia về phía đông bắc và New Zealand về phía đông nam.

Câu 4:

Australia (26) _____ six states, and two major mainland territories.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Chọn đáp án A

A. have (v): có cái gì      

B. take (v): cầm, giữ

C. get (v): nhận được

D. begin (v): bắt đầu

Dịch: Úc có sáu tiểu bang và hai lãnh thổ đại lục chính.

Câu 5:

The (27) _____ city of Australia is Canberra. With a population of over 380,000, it’s Australia’s largest inland city and the eighth largest Australian city overall.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Chọn đáp án A

A. capital (a): thủ đô

B. urban (a): ở thành phố

C. rural (a): ở nông thôn

D. suburb (a): ở ngoại ô

Dịch: Thành phố thủ đô của Úc là Canberra.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

By the time we got to the cinema, the film _____.

Lời giải

Chọn đáp án B

By the time/ Before + S + Ved/2, S + Ved/3

Dịch: Khi chúng tôi đến rạp chiếu phim, bộ phim đã bắt đầu.

Lời giải

Đáp án: While I was having dinner, the phone rang.

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Trong khi tôi đang ăn tối, điện thoại đổ chuông.

Câu 3

All our English teachers are _____ speakers.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

The team’s success was largely _____ to her efforts.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Alexander Graham Bell was a great _____, who invented the telephone.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

I often drink coffee, but today I _____ tea.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Don’t drink that water. It’s _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay