Câu hỏi:

14/07/2022 3,365

4. They have never seen that film before.

→ This is the first ...................................................

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

Giải thích:

“It/This is the first/second/last… time” chính là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + has/have + PP +…

Tạm dịch: Họ chưa từng xem phim đó trước đây.

=> Đây là lần đầu tiên họ xem phim đó.

Đáp án: This is the first time they have ever seen that film.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Doing volunteer work, we are more_______ of global problems facing our world.

Xem đáp án » 14/07/2022 9,847

Câu 2:

We all feel _______ about going on tours around Hanoi.

Xem đáp án » 14/07/2022 6,108

Câu 3:

We were walking in the park when it __________ to rain.

Xem đáp án » 13/07/2022 5,067

Câu 4:

3. That film made me bored. (boring)

→ I ...........................................................

Xem đáp án » 14/07/2022 3,063

Câu 5:

I really wanted to take part in this contest, _________ my parents allowed me to.

Xem đáp án » 14/07/2022 2,617

Câu 6:

Someone ________ her purse while she ___________on the bus.

Xem đáp án » 14/07/2022 2,532

Bình luận


Bình luận