Câu hỏi:

14/07/2022 4,075

4. They have never seen that film before.

→ This is the first ...................................................

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

Giải thích:

“It/This is the first/second/last… time” chính là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + has/have + PP +…

Tạm dịch: Họ chưa từng xem phim đó trước đây.

=> Đây là lần đầu tiên họ xem phim đó.

Đáp án: This is the first time they have ever seen that film.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

aware (a): nhận biết, ý thức                                         devote (v): hiến dâng, dành hết cho

communicate (v): giao tiếp                                          dedicate (v): cống hiến, hiến dâng

Tạm dịch: Làm công việc tình nguyện, chúng tôi ý thức hơn về các vấn đề toàn cầu đang đối diện với thế giới của chúng ta.

Đáp án: A

Câu 2

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

interested + in (a): thích thú, quan tâm đến

excited + about (a): phấn khích về

bored (a): nhàm chán

tired (a): mệt mỏi

Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều cảm thấy hào hứng khi tham gia các tour du lịch quanh Hà Nội.

Đáp án: B

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP