Câu hỏi:
14/07/2022 609Câu hỏi trong đề: 114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 2. Relationships !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B. connected
Giải thích: Trong câu có liên động từ “stay” nên sau đó phải là một tính từ. Vì vậy, phương án B là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Parents should stay connected and open-minded to maintain a good relationship with their children. (Cha mẹ nên duy trì sự gắn kết và cởi mở để duy trì một mối quan hệ tốt đẹp với con cái họ.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: D. argument
Giải thích:
A. discussion (n.): cuộc thảo luận B. presentation (n.): bài thuyết trình
C. debate (n.): cuộc tranh luận D. argument (n.): cuộc tranh cãi
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: We had a dreadful argument in the restaurant, but he phoned me the next day to apologise. (Chúng tôi đã có một cuộc tranh cãi gay gắt trong nhà hàng, nhưng anh ta đã gọi điện cho tôi ngày hôm sau để xin lỗi.)
Lời giải
Đáp án: C. relationship
Giải thích:
A. communication (n.): sự giao tiếp B. situation (n.): tình huống
C. relationship (n.): mối quan hệ D. correlation (n.): sự tương quan
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Many teenagers spend a lot of time thinking and talking about being in a romantic relationship. (Nhiều bạn thanh thiếu niên dành rất nhiều thời gian suy nghĩ và nói về chuyện tình cảm của họ.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – Global Warming
Reading – The Generation Gap
Reading – Relationships
Từ Vựng – Relationships
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận