Câu hỏi:
15/07/2022 5,297Last year, my class _______ to teach the children in a remote area.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ loại, thì trong tiếng Anh
Giải thích:
volunteer (n, v): tình nguyện, người tình nguyện voluntary (a): tình nguyện
volunteered (v, quá khứ của volunteer): tình nguyện volunteers (n, plural): những người tình nguyện
Vị trí này ta cần một động từ để tạo vị ngữ cho câu.
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “last year”, cho nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Năm ngoái, lớp của tôi đã tình nguyện dạy cho trẻ em ở một vùng xa.
Đáp án:C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences, as directed.
1. Would you mind helping me with the shopping?
=> Will you …………………………………………………………?
Câu 4:
Listen a small talk about “Smoking” carefully and fill in each balnk with NO MORE THAN THREE WORDS.
Smoking is a (36) _______. There’s nothing good about it. I don’t know how cigarette companies can (37) _______. Cigarettes kill people. Smoking is not cool. Last century, cigarette companies tried to make people think it was. They even told people that cigarettes were (38) _______ health. How ridiculous. Everyone today knows that smoking is one of the (39) ______ things you can do. Unfortunately, cigarette companies are doing a good job of selling their products to children. Smoking is on the (40) _______ like China and pretty much all over Africa. This is sad. Once people get enough information about the dangers of smoking, perhaps millions will quit this terrible habit.
Câu 5:
2. Although she has a beautiful voice, her performance is not skillful. (but )
=> ……………………………………………………………………………………
Câu 6:
When you do something good for others, you will find your life _______.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!