Câu hỏi:
15/07/2022 4,430Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A. time-management
Giải thích:
A. time-management (n.): quản lý thời gian B. self-esteem (n.): tự tôn
C. self-reliance (n.): tự lực D. self-discipline (n.): tinh thần tự giác
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: If you have good time-management skills, you use your time wisely. (Nếu bạn có kỹ năng quản lý thời gian tốt thì bạn sẽ sử dụng thời gian của mình một cách thông minh.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: B. strive for
Giải thích:
A. take care of (phr. v.): chăm sóc B. strive for (phr. v.): nỗ lực
C. cope with (phr. v.): đương đầu với D. figure out (phr. v.): tìm ra
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Being self-reliant is what many young people strive for. (Tự lập là điều mà nhiều bạn trẻ nỗ lực.)Lời giải
Đáp án: B. to find
Giải thích: Ta dùng “to-infinitive” sau tính từ “disappointed” (thất vọng) để đưa ra lí do cho sự thất vọng đó.
Dịch nghĩa: My parents were really disappointed to find out the truth. (Bố mẹ tôi đã rất thất vọng khi tìm ra sự thật.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Reading – Relationships
Reading – The Generation Gap
Reading – Global Warming
Từ Vựng - Becoming Independent
Grammar - Câu Tường Thuật Với To-V Và V-Ing - Câu Điều Kiện Trong Câu Tường Thuật
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận