Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: C. well-informed
Giải thích:
A. decisive (adj.): quyết đoán B. confident (adj.): tự tin
C. well-informed (adj.): hiểu biết D. determined (adj.): quyết tâm
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: You can make informed decisions if you are well-informed. (Bạn có thể đưa ra những quyết định có căn cứ nếu bạn hiểu biết.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: B. strive for
Giải thích:
A. take care of (phr. v.): chăm sóc B. strive for (phr. v.): nỗ lực
C. cope with (phr. v.): đương đầu với D. figure out (phr. v.): tìm ra
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Being self-reliant is what many young people strive for. (Tự lập là điều mà nhiều bạn trẻ nỗ lực.)Lời giải
Đáp án: B. to find
Giải thích: Ta dùng “to-infinitive” sau tính từ “disappointed” (thất vọng) để đưa ra lí do cho sự thất vọng đó.
Dịch nghĩa: My parents were really disappointed to find out the truth. (Bố mẹ tôi đã rất thất vọng khi tìm ra sự thật.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Reading – Relationships
Reading – The Generation Gap
Reading – Global Warming
Từ Vựng - Becoming Independent
Grammar - Câu Tường Thuật Với To-V Và V-Ing - Câu Điều Kiện Trong Câu Tường Thuật
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận