Câu hỏi:

28/04/2025 1,385

Choose the best answer A, B,C or D to compete the following passage

My hobby is (17) ……… fish. I have a modest little glass fish tank where I keep a (18) …….. of little fish. Some of them were bought (19) ……...the shop while some (20) ………. were collected from the rice field near my house. They look so beautiful swimming about in the tank. I love watching them and my mother loves watching them, too.

My hobby is (17) ……… fish.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Giải thích: Danh động từ: thêm đuôi-ing vào động từ mang tính chất của một danh từ: keeping fish: nuôi cá

Dịch: Sở thích của tôi là nuôi cá.

Dịch bài

Sở thích của tôi là nuôi cá. Tôi có một bể cá thủy tinh nhỏ khiêm tốn, nơi tôi nuôi nhiều loại cá nhỏ. Một số được mua từ cửa hàng trong khi một số khác được thu thập từ ruộng lúa gần nhà tôi. Chúng trông thật đẹp khi bơi trong bể. Tôi thích ngắm chúng và mẹ tôi cũng thích ngắm chúng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

I have a modest little glass fish tank where I keep a (18) …….. of little fish. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sau mạo từ a cần một danh từ => variety: sự đa dạng, nhiều loại

Dịch: Tôi có một bể cá bằng kính nhỏ khiêm tốn, nơi tôi nuôi nhiều loại cá nhỏ

Câu 3:

Some of them were bought (19) ……...the shop while some (20) ………. were collected from the rice field near my house.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh câu ta chọn: buy sth from: mua cái gì từ đâu

Dịch: Một số trong số chúng đã được mua từ cửa hàng

Câu 4:

Some of them were bought (19) ……...the shop while some (20) ………. were collected from the rice field near my house. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: B

Giải thích: Sau mạo từ a cần một danh từ => variety: sự đa dạng, nhiều loại

Dịch: Tôi có một bể cá bằng kính nhỏ khiêm tốn, nơi tôi nuôi nhiều loại cá nhỏ

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: came / had left

Giải thích: Cấu trúc When + mệnh đề (QKĐ), mệnh đề (QKHT): Biểu thị khi việc gì xảy ra thì việc kia đã hoàn thành rồi

Dịch: Khi tôi đến, cô ấy đã đi Đà Lạt mười phút trước.

Lời giải

Đáp án đúng: has been / haven’t you read

Giải thích: Có for + khoảng thời gian và yet là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Cuốn sách đó đã được đặt trên bàn trong nhiều tuần. Bạn chưa đọc nó à?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP