Since they have used up the fossil fuel resources in their country, they have to find some types of alternative energy.
=> ………………………………………………………. (using perfect participle)
Since they have used up the fossil fuel resources in their country, they have to find some types of alternative energy.
=> ………………………………………………………. (using perfect participle)Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: Having used up the fossil fuel resources in their country, they have to find some types of alternative energy
Giải thích: Vì 2 vế có cùng chủ ngữ nên ta dùng phân từ hoàn thành có cấu trúc: having +V3/Ved
Dịch: Sau khi sử dụng hết tài nguyên nhiên liệu hóa thạch ở đất nước của họ, họ phải tìm một số loại năng lượng thay thế
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. interrupting
C. trying
D. following
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: pursuing = following: theo đuổi, quan tâm đến
Dịch: Hầu hết các sinh viên ở nước ta đều quan tâm đến việc học lên cao hơn để lấy bằng cử nhân.
Câu 2
A. nutrition
B. nutritional
C. nutritious
D. nutritive
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Đứng trước danh từ ta cần một tính từ và dựa theo nghĩa của từ vựng: nutrious (adj): bổ dưỡng
Dịch: Để tránh những thói quen ăn uống không tốt, bạn sẽ phải thay thế chất béo không lành mạnh bằng những thực phẩm bổ dưỡng hơn
Câu 3
A. throw the garbage into the sea
B. recycle the garbage
C. burn the garbage
D. blow the garbage about
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. to visit
B. visited
C. visiting
D. being visited
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Have collected
B. Have been collecting
C. Collected
D. Having collected
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. to him going
B. him go
C. him to go
D. he goes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.