Câu hỏi:
15/07/2022 229Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Trước động từ nguyên thể “need” cần chủ ngữ số nhiều
Tạm dịch: Tôi cũng nghĩ rằng nhiều người lái xe cần phải suy nghĩ về thói quen lái xe của họ.
Đáp án: many motorists
Transcript:
What are your bad habits? I think everyone has bad habits. Not everyone agrees on what bad habits are. Some smokers don’t think smoking is a bad habit. Young people don’t think listening to loud music on the train is a bad habit. In Japan, slurping your noodles is a sign that you enjoy your food, but making a noise while eating in England is not good. Have you ever tried to break your bad habits? I have quit smoking and have stopped leaving things laying around the house. I wish other people would stop their bad habits. I get annoyed when people are late for meetings or talk loudly on their phones in public. I also think many motorists need to think about their driving habits. Perhaps I should point out their bad habits.
Dịch bài nghe:
Những thói quen xấu của bạn là gì? Tôi nghĩ mọi người đều có thói quen xấu. Không phải ai cũng đồng ý về những thói quen xấu. Một số người hút thuốc không nghĩ rằng hút thuốc là một thói quen xấu. Những người trẻ tuổi không nghĩ rằng nghe nhạc lớn trên tàu là một thói quen xấu. Tại Nhật Bản, xì xụp bát mì của bạn là một dấu hiệu cho thấy bạn thích thức ăn của bạn, nhưng gây ra tiếng ồn trong khi ăn ở Anh là không tốt. Bạn đã bao giờ thử bỏ thói quen xấu của mình chưa? Tôi đã bỏ hút thuốc và đã ngừng vứt đồ lung tung xung quanh nhà. Tôi ước người khác sẽ dừng những thói quen xấu của họ lại. Tôi cảm thấy khó chịu khi mọi người đến trễ họp mặt hoặc nói chuyện to trên điện thoại của họ chỗ công cộng. Tôi cũng nghĩ rằng nhiều người lái xe cần phải suy nghĩ về thói quen lái xe của họ. Có lẽ tôi nên chỉ ra những thói quen xấu của họ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
She /be/ excited/birthday party/last night.
→…………………………………………………….…
Câu 2:
Mark is _________ with the volunteer work in this charity organization. He is not very ___________ about getting a paid job next time.
Câu 3:
The teacher /not /allow/ us/ use /dictionary /during /test.
→…………………………………………………….…………………………..Câu 4:
Choose the best answer to the following senttences.
The handicapped are in need of help from the community.
Câu 5:
Make the meaningful sentence, using the given words below.
I/ going/have/ birthday party/next Sunday
→…………………………………………………….…………………………..
Câu 7:
More tourists ___________to this country unless it_____________ a better climate.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!