Câu hỏi:
16/07/2022 625Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Ca Tru was also called “Hat A Dao” or “Hat Noi”. Originally, attractive young female singers entertained men in a relaxed environment, sometimes serving drinks and snacks. Men might have visited a “Hat A Dao” inn with friends to celebrate a successful business deal or the birth of a son.
Ca Tru flourished in the 15th century in northern Vietnam when it was popular with the royal palace and a favourite hobby of aristocrats and scholars. Later, it was performed in communal houses, inns, and private homes, and gained its high popularity. These performances were mostly for men. When men entered a Ca Tru inn, they purchased bamboo tally cards. In Chinese Vietnamese, “tru” means “cards”, and “ca” means “song” in Vietnamese, so the name Ca Tru means tally card songs. The tallies were given to the singers in appreciation for the performance. After the performance each singer received payment in proportion to the number of cards recieved.
Ca Tru requires at least three performers. The singer is always a woman and plays the “phach”, an instrument made of wood and bamboo that is beaten with two wooden sticks. A musician accompanies the singer on the “dan day”, a long-necked lute with three silk strings and 10 frets. There is also a drummer or “trong chau”. The drummer shows his approval of the singer or the songs depending on how he hits the drum. If he likes a song, he might hit the side of the drum twice. The “dan day” player must follow the rythm of the “phach”. His instrument, the “dan day”, is also used in Ca Tru and is now made almost exclusively for sale of tourists.
1.Ca Tru was first performed ____________.
Câu hỏi trong đề: Bộ 13 Đề thi học kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Lúc đầu Ca Trù được biểu diễn .
A. để phục vụ đồ uống và đồ ăn nhẹ cho các vị khách nam
B. để mua vui cho các vị khách nam vào những dịp đặc biệt
C. trong một không gian thoải mái không có đồ uống
D. khi “Hát Ả Đào” và “Hát Nói” biến mất
Thông tin: Originally, attractive young female singers entertained men in a relaxed environment, sometimes serving drinks and snacks. Men might have visited a “Hat A Dao” inn with friends to celebrate a successful business deal or the birth of a son.
Tạm dịch: Ban đầu, người hát là những cô gái trẻ hấp dẫn hát Ca Trù để mua vui cho đàn ông trong một không gian thoải mái, đôi khi có phục vụ đồ uống và đồ ăn nhẹ. Đàn ông có thể ghé thăm một lữ quán “Hát Ả Đào” với bạn bè để ăn mừng một thương vụ kinh doanh thành công hoặc mừng sự chào đời của con trai.
Chọn B
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because: bởi vì (chỉ nguyên nhân) B. or: hoặc (chỉ sự lựa chọn)
C. so: vì vậy (chỉ kết quả) D. but: nhưng (chỉ sự đối lập)
Tạm dịch: Tôi thực sự muốn tham gia vào cuộc thi này, vì vậy bố mẹ tôi đã cho phép tôi.
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Phát âm “ant”
Giải thích:
A. want /wɒnt/ B. applicant /ˈæplɪkənt/
C. tenant /ˈtenənt/ D. vacant /ˈveɪkənt/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ɒnt/, còn lại là /ənt/.
Chọn ALời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Kiểm tra - Unit 9
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận