Câu hỏi:
16/07/2022 1,124Rewrite the sentences using the words provided.
1. John finds it boring to watch his idol’s debut album. (bored)
=> …………………………………………………………………………………………………………Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Tính từ chủ động/ bị động
Giải thích:
Cấu trúc: S + find + something + adj (chủ động – Ving): Ai đó thấy cái gì như thế nào
= S + be + adj (bị động – Ved) + (prep) + something
be bored with something/ V-ing: phát chán với việc làm gì
Tạm dịch: John thấy thật là chán khi xem album đầu tay của thần tượng của cậu ấy.
= John phát chán với việc xem album đầu tay của thần tượng của cậu ấy.
Đáp án: John is bored with watching his idol’s debut album.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I really wanted to take part in this contest, ___________ my parents allowed me to.
Câu 2:
Câu 4:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
He was a gifted composer, so he had to suffer poor health.
Câu 7:
I _______ Peter while he at the Heart to Heart Charity office at 5 P.M. yesterday.
78 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 4 - For a better community
84 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 5 - Inventions
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án
Kiểm tra – Unit 3
Vocabulary – Family Life
Reading – For a better community
Grammar – So sánh hơn và so sánh hơn nhất
về câu hỏi!