Câu hỏi:
11/09/2023 4,028The concept of a smart city (1) __________from state to state and country to country
Câu hỏi trong đề: Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: C. differs
Giải thích:
A. arises (v.): xuất hiện B. develops (v.) phát triển
C. differs (v.): khác nhau D. appears (v.) xuất hiện
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: A. electricity
Giải thích:
A. electricity (n.): điện B. freedom (n.): tự do
C. support (n.): trợ giúp D. education (n.) giáo dục
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhấtCâu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: D. will combine
Giải thích: Câu diễn tả một dự đoán xảy ra ở tương lai nên động từ chia ở thì tương lai đơn. Vì vậy, phương án D là phù hợp nhất.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: C. decisively
Giải thích: Trước vị trí cần điền là động từ “act” nên ta cần một trạng từ. Vì vậy, phương án C là phù hợp nhất.
Câu 5:
Citizen participation in deploying smart solutions, implementing reforms, doing more with less, oversight during implementing and designing post-project structures will contribute to (5) __________development.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án: B. sustainable
Giải thích:
A. optimistic (adj.): lạc quan B. sustainable (adj.): bền vững
C. harmonious (adj.): hài hòa D. intact (adj.): nguyên vẹn
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa toàn bài:
Quan niệm về một thành phố thông minh khác nhau giữa các tiểu bang và các quốc gia, nhưng cấu trúc cơ bản của nó là đảm bảo rằng thành phố cung cấp cơ sở hạ tầng cốt lõi và mang lại chất lượng cuộc sống tốt cho người dân. Các yếu tố của một thành phố thông minh là cung cấp điện và nước đảm bảo, quản lý vệ sinh và chất thải rắn, giao thông công cộng, kết nối công nghệ thông tin mạnh mẽ, an toàn và an ninh của người dân, năng lượng hiệu quả và công trình xanh, bãi đậu xe thông minh, hệ thống quản lý giao thông thông minh. Thành phố lý tưởng của tương lai sẽ kết hợp kết nối không dây với các khái niệm truyền thống về cộng đồng và không gian chung.
Các quốc gia sẽ đóng một vai trò hỗ trợ quan trọng trong sự phát triển của thành phố thông minh bằng cách cung cấp đội ngũ lãnh đạo thông minh và khả năng hành động quyết đoán. Sự tham gia của công dân trong việc triển khai các giải pháp thông minh, thực hiện cải cách, làm việc năng suất, giám sát trong quá trình thực hiện và thiết kế các cấu trúc sau dự án sẽ góp phần phát triển bền vững.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: A. Warning → Having been warned
Giải thích: Phân từ hoàn thành “having + V (past participle)” được dùng trong mệnh đề thời gian để nhấn mạnh vào hành động diễn ra trước và khi cả hai vế đề cập đến cùng một chủ ngữ (factories). Chủ ngữ “factories” chịu tác động bởi hành động “warn” (cảnh báo) nên ta sẽ sử dụng dạng bị động của phân từ hoàn thành.
Dịch nghĩa: Having been warned about the bad effects of emissions, factories applied technology to purify them before discharging. (Được cảnh báo về việc những tác hại của khí thải, các nhà máy ứng dụng công nghệ để làm sạch chúng trước khi xả thải.)
Lời giải
Đáp án: B. life expectancy
Giải thích:
A. immune system (n.): hệ miễn dịch C. quality of life (n.): chất lượng cuộc sống
B. life expectancy (n.): tuổi thọ D. climate change (n.): biến đổi khí hậu
Xét về nghĩa, phương án B là phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Research has showed that sixty-year-old men who still smoke have a life expectancy of less than 12 years. (Một nghiên cứu đã cho thấy rằng nam giới 60 tuổi vẫn còn hút thuốc có thể sống thêm được dưới 12 năm.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – Global Warming
Reading – The Generation Gap
Reading – Relationships
Từ Vựng – Relationships
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận