Câu hỏi:
11/09/2023 3,877To many people, their friends are the most important in their life. Really good friends always (16)____joys and sorrows with you and never turn their backs on you.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 69k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
give (v): đưa, cho have (v): có
share (v): chia sẻ spend (v): dành, tiêu tốn
Really good friends always (16)____joys and sorrows with you and never turn their backs on you.
Tạm dịch: Những người bạn thực sự tốt chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với bạn và không bao giờ quay lưng với bạn.
Đáp án:C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Your best friend may be someone you have known all your life or someone you have grown (17) ___with.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Cụm từ, đọc hiểu
Giải thích:
Ta có “To grow up” (v): lớn lên, trưởng thành
Your best friend may be someone you have known all your life or someone you have grown (17) ___with.
Tạm dịch: Người bạn tốt nhất của bạn có thể là người bạn biết tất cả cuộc sống của bạn hoặc người đã trưởng thành cùng bạn.
Đáp án:D
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
cause (v): gây, tạo ra provide (v): cung cấp
result (v): tạo, để lại kết quả bring (v): mang đến, mang lại
There are all sorts of things that can (18)____about this special relationship.
Tạm dịch: Có rất nhiều thứ có thể mang lại mối quan hệ đặc biệt này.
Đáp án:D
Câu 4:
However, it really takes you years to get to know someone well (19)___to consider your best friend.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả
Giải thích:
Cấu trúc với enough…to: S + V + adj / adv + enough (for O) + to-inf.
However, it really takes you years to get to know someone well (19)___to consider your best friend.
Tạm dịch: Tuy nhiên nó thực sự mất nhiều năm để bạn biết một người nào đó đủ tốt để cân nhắc làm người bạn tốt nhất của bạn.
Đáp án:B
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Whose chỉ mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ
Which thay thế cho danh từ chỉ vật
Whom thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ
Who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ
To the majority of us, this is someone we trust completely and (20)___understands us better than anyone else.
Tạm dịch: Đối với đa số chúng ta, đây là một người mà chúng ta tin tưởng hoàn toàn và hiểu chúng ta hơn bất cứ ai khác.
Đáp án:D
Dịch bài đọc:
Đối với nhiều người, bạn bè là quan trọng nhất trong cuộc sống của họ. Những người bạn thực sự tốt chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với bạn và không bao giờ quay lưng với bạn. Người bạn tốt nhất của bạn có thể là người bạn biết tất cả cuộc sống của bạn hoặc người đã trưởng thành cùng bạn.
Có rất nhiều thứ có thể mang lại mối quan hệ đặc biệt này. Nó có thể là kết quả của việc yêu thích các hoạt động tương tự và chia sẻ kinh nghiệm. Hầu hết chúng ta đã gặp một người nào đó mà chúng ta đã ngay lập tức cảm thấy thoải mái với như thể chúng ta đã biết họ nhiều năm. Tuy nhiên nó thực sự mất nhiều năm để bạn biết một người nào đó đủ tốt để cân nhắc làm người bạn tốt nhất của bạn.
Đối với đa số chúng ta, đây là một người mà chúng ta tin tưởng hoàn toàn và hiểu chúng ta hơn bất cứ ai khác. Đó là người bạn có thể nói cho anh ta hoặc cô ấy những bí mật thân mật nhất của bạn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Rewrite the following sentences, beginning as shown.
I am happy that I work for the school library
I am delighted..............................................................................................Câu 3:
When my parents got divorced my best friend was very ___ and listened to all my problems.
Câu 4:
Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
Tina is always understanding, patient, and sensitive when helping her friends to their problems.
Câu 5:
Listen to the radio interview about high-achieving teenagers and do the exercises below.
Circle the best option to complete these sentences.
Many famous and successful teenagers have ... .
Câu 6:
Pick out the word that has the stress different from that of the other words.
III. Reading
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 6
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Kiểm Tra - Unit 6
I. Phonetics and Speaking
II. Vocabulary and Grammar
về câu hỏi!