Câu hỏi:
11/09/2023 5,693Read the passage and choose one correct answer for each question.
PARENTS’ DREAMS
Parents often have dreams for their children’s future. They hope their children will have a better life than they had. They dream that their children will do things that they couldn’t do. Parents who come to the U.S from foreign countries hope their children will have better education here. They think their children will have more career choices and more successful lives. They make many sacrifices so that their children will have more opportunities. They think their children will remain close to them because of this. Some children understand and appreciate these sacrifices and remain close to their parents. However, other children feel ashamed that their parents are so different from other Americans.
1. Parents often dream of ___
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 69k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cha mẹ thường mơ ước ___
A. con cái họ kiếm được nhiều tiền trong tương lai
B. một ngày sống bằng tiền của con cái họ.
C. một ngày nhìn thấy con cái của họ trở thành người nổi tiếng
D. một tương lai tươi sáng cho con cái của họ.
Thông tin: Parents often have dreams for their children’s future. They hope their children will have a better life than they had.
Đáp án:D
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
2. The word career in line 4 is closest in meaning to ___
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “career” trong dòng 4 gần nhất có nghĩa là _______
A. giáo dục B. nghề nghiệp
C. du lịch D. môn học
“career” = profession: nghề nghiệp
Đáp án:B
Câu 3:
3. Parents who come home from U.S from foreign countries hope that their children_____
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Các bậc cha mẹ từ Hoa Kỳ đến từ nước ngoài hy vọng rằng con cái của họ _______
A. trở thành giám đốc thành công. B. sẽ có rất nhiều nghề nghiệp.
C. sẽ tạo ra nhiều hy sinh. D. sẽ có nhiều cơ hội giáo dục tốt hơn.
Thông tin: Parents who come to the U.S from foreign countries hope their children will have better
education here.
Đáp án:D
Câu 4:
4. Parents think their children will remain close to them because___
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cha mẹ nghĩ rằng con cái của họ sẽ ở gần họ bởi vì___
A. họ cho con cái nhiều tiền.
B. họ đang sống ở nước ngoài.
C. họ biết con cái của họ sẽ thành công trong tương lai.
D. sự hy sinh
Thông tin: They make many sacrifices so that their children will have more opportunities. They think their children will remain close to them because of this.
Đáp án:D
Câu 5:
5. The word close in line 6 is closest in meaning to ___
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “close” trong dòng 6 gần nhất có nghĩa là ___
A. tốt bụng B. hữu ích
C. thân thiện D. thân yêu
“close” = dear: thân thiết, thân yêu, gần gũi
Đáp án:D
Dịch bài đọc:
Cha mẹ thường có ước mơ cho tương lai của con cái họ. Họ hy vọng con cái của họ sẽ có một cuộc sống tốt hơn họ có. Họ ước mơ rằng con cái của họ sẽ làm những việc mà họ không thể làm được.
Cha mẹ đến Hoa Kỳ từ nước ngoài hy vọng con cái của họ sẽ có nền giáo dục tốt hơn ở đây. Họ nghĩ rằng con cái của họ sẽ có nhiều sự lựa chọn nghề nghiệp và cuộc sống thành công hơn. Họ tạo ra nhiều hy sinh để con cái họ có nhiều cơ hội hơn. Họ nghĩ rằng con cái của họ sẽ ở gần họ vì điều này. Một số trẻ hiểu và đánh giá cao những hy sinh này và vẫn gần gũi với cha mẹ chúng. Tuy nhiên, những đứa trẻ khác cảm thấy xấu hổ vì bố mẹ của họ khác với những người Mỹ khác.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the following sentences, beginning as shown.
I am happy that I work for the school library
I am delighted..............................................................................................Câu 2:
When my parents got divorced my best friend was very ___ and listened to all my problems.
Câu 3:
To many people, their friends are the most important in their life. Really good friends always (16)____joys and sorrows with you and never turn their backs on you.
Câu 4:
Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
Tina is always understanding, patient, and sensitive when helping her friends to their problems.
Câu 5:
Listen to the radio interview about high-achieving teenagers and do the exercises below.
Circle the best option to complete these sentences.
Many famous and successful teenagers have ... .
Câu 6:
Pick out the word that has the stress different from that of the other words.
III. Reading
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 6
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Kiểm Tra - Unit 6
I. Phonetics and Speaking
II. Vocabulary and Grammar
về câu hỏi!