Câu hỏi:

21/07/2022 533

He can be trusted to do the job well. He’s very _______person.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

confident (a): tự tin                                                 reliable (a): đáng tin

irresponsible (a): vô trách nghiệm                          dependent (a): phụ thuộc, dựa vào

Tạm dịch: Anh ấy có thể được tin tưởng làm công việc rất tốt. Anh ấy là một người đánh tin cậy.

Đáp án: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

1. According the first paragraph, what did the survey find out about teenagers?

Xem đáp án » 11/09/2023 7,398

Câu 2:

I have a 9 p.m. _____. I would be punished if I returned home after that time.

Xem đáp án » 21/07/2022 6,511

Câu 3:

People with _____ should be given the same opportunities as non-disabled people.

Xem đáp án » 21/07/2022 6,239

Câu 4:

We should get _____ in charity work to help people in need.

Xem đáp án » 21/07/2022 4,649

Câu 5:

This is the first time I’ve been to a Western city.

=> I have……………………………………………………………………………………………………

Xem đáp án » 21/07/2022 4,281

Câu 6:

The (A) noise on the roof of (B) the trailer woke (C) Bill and Fred up very quick (D).

Xem đáp án » 08/01/2025 4,179

Câu 7:

I _____ for her two hours, but she _____ yet.

Xem đáp án » 21/07/2022 3,033

Bình luận


Bình luận