Câu hỏi:
21/07/2022 498He can be trusted to do the job well. He’s very _______person.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
confident (a): tự tin reliable (a): đáng tin
irresponsible (a): vô trách nghiệm dependent (a): phụ thuộc, dựa vào
Tạm dịch: Anh ấy có thể được tin tưởng làm công việc rất tốt. Anh ấy là một người đánh tin cậy.
Đáp án: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
1. According the first paragraph, what did the survey find out about teenagers?
Câu 2:
I have a 9 p.m. _____. I would be punished if I returned home after that time.
Câu 3:
People with _____ should be given the same opportunities as non-disabled people.
Câu 5:
This is the first time I’ve been to a Western city.
=> I have……………………………………………………………………………………………………
Câu 6:
Câu 7:
When you are______, look for something to do. It’ll help you _____your trouble.
III. Reading
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 6
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Listening- Cities Of The Future
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 7
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 5
về câu hỏi!