Câu hỏi:
21/07/2022 684He can be trusted to do the job well. He’s very _______person.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
confident (a): tự tin reliable (a): đáng tin
irresponsible (a): vô trách nghiệm dependent (a): phụ thuộc, dựa vào
Tạm dịch: Anh ấy có thể được tin tưởng làm công việc rất tốt. Anh ấy là một người đánh tin cậy.
Đáp án: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
1. According the first paragraph, what did the survey find out about teenagers?
Câu 2:
I have a 9 p.m. _____. I would be punished if I returned home after that time.
Câu 3:
People with _____ should be given the same opportunities as non-disabled people.
Câu 5:
This is the first time I’ve been to a Western city.
=> I have……………………………………………………………………………………………………
Câu 6:
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận