Câu hỏi:

21/07/2022 1,373

Read the following passage and fill in the blanks with the words below (there is one extra word)

satisfaction                   freedom                         pressure

choices                          stress                             self-esteem

Becoming Independent

The step into adult life can be incredibly exciting, but it also brings with it a whole range of challenges. The (31) ________ and independence from family can feel great, but it can also be really hard. There are lots of decisions to make as you figure out what you want to do with your life.

Study… work… money… relationships… partying. There are lots of (32) ________ and decisions to be made. You may be thinking about leaving home, your career or independent life. Maybe you feel pressure to ‘make something of yourself’ or to be a success. This pressure might be from other people or from within yourself. Most people will feel some (33) ________ or worry about these things; for others, these added challenges can make life quite hard and contribute to depression or anxiety. If you can’t find work or have lost your job or left education early, it brings all sorts of challenges. The most obvious challenge is having no money. You may feel a sense of failure that can knock your (34) ________.These changes may also mean you’re not in regular contact with other people any more.

It’s not just unemployment which can contribute to depression. Lack of job (35) ________ can also play a part. As you’re figuring out what you want to do work wise, or struggling with your work and social life, you might find that you’re not actually enjoying the job you chose.

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Question 31

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ở đây ta cần cho một danh từ mang ý nghĩa tương đương hoặc liên quan với danh từ “independence” sau nó.

freedom (n): sự tự do

The (31) ________ and independence from family can feel great.

Tạm dịch: Sự tự do và tự lập khỏi gia đình có thể tuyệt.

Đáp án: freedom

Question 32

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ở đây ta cần cho một danh từ mang ý nghĩa tương đương hoặc liên quan với danh từ “decisions” sau nó.

choice (n): lựa chọn

There are lots of (32) ________ and decisions to be made.

Tạm dịch: Có rất nhiều lựa chọn và quyết định phải được đưa ra.

Đáp án: choices

Question 33

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ở đây ta cần cho một danh từ mang ý nghĩa tương đương hoặc liên quan với danh từ “worry” sau nó.

stress (n,v): sự căng thẳng, nhấn mạnh

Most people will feel some (33) ________ or worry about these things.

Tạm dịch: Phần lớn mọi người sẽ thấy cảm thấy căng thẳng hay lo lắng về những thứ này.

Đáp án: stress

Question 34

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ở đây ta cần cho một danh từ đi sau tính từ sở hữu “your”

self-esteem: lòng tự trọng

You may feel a sense of failure that can knock your (34) ________.

Tạm dịch: Bạn có thể nếm trải mùi vị thất bại điều mà có thể đánh thẳng vào lòng tự trọng của bạn.

Đáp án: self-esteem

Question 35

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Ở đây ta cần cho một danh từ đi sau danh từ “job” để tạo thành một cụm từ

satisfaction (n): sự thỏa mãn, sự hài lòng

Lack of job (35) ________ can also play a part.

Tạm dịch: Thiếu đi sự thỏa mãn trong công việc cũng có thể có một phần nguyên nhân.

Đáp án: satisfaction

Dịch bài đọc:

Trở nên tự lập

Con đường đến cuộc sống trưởng thành có thể vô cùng thú vị? Nhưng nó cũng đi kèm với một chuỗi khó khăn. Sự tự do và tự lập khỏi gia đình có thể tuyệt, nhưng nó cũng có thể rất khó. Có rất nhiều quyết định phải được đưa ra khi mà bạn tìm ra điều mà bạn muốn làm với cuộc đời mình.

Học... làm việc... tiền bạc...những mỗi quan hệ... tiệc tùng. Có rất nhiều lựa chọn và quyết định phải được đưa ra. Bạn có thể nghĩ đến việc bỏ nhà, công việc hoặc cuộc sống tự do. Có thể bạn thấy áp lực khi 'cố gắng với nỗ lực của bạn ' hoặc để trở nên thành công. Áp lực này có thể đến từ những người khác hoặc từ chính bên trong bạn. Phần lớn mọi người sẽ thấy cảm thấy căng thẳng hay lo lắng về những thứ này, với những người khác, những điều này tăng thêm những thử thách có thể khiến cuộc sống khá khó khăn và góp phần vào trầm cảm và lo lắng.

Nếu bạn không thể tìm được việc hoặc đã mất công việc hoặc bỏ học sớm, điều đó đem đến đủ loại thử thách. Thứ thách rõ ràng nhất là việc không có tiền. Bạn có thể nếm trải mùi vị thất bại điều mà có thể đánh thẳng vào lòng tự trọng của bạn. Những thay đổi này cũng có thể có nghĩa rằng bạn không còn liên lạc thường xuyên với người khác nữa.

Không chỉ sự thất nghienghiệp mới có thể dẫn đến trầm cảm. Thiếu đi sự thỏa mãn trong công việc cũng có thể có một phần nguyên nhân. Khi mà bạn đang tìm hiểu điều bạn muốn làm việc một cách thông minh hay là vật lộn với công việc và đời sống xã hội, bạn có thể nhận thấy rằng bạn không thực sự không yêu thích công việc bạn đã chọn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

1. According the first paragraph, what did the survey find out about teenagers?

Xem đáp án » 11/09/2023 7,398

Câu 2:

I have a 9 p.m. _____. I would be punished if I returned home after that time.

Xem đáp án » 21/07/2022 6,511

Câu 3:

People with _____ should be given the same opportunities as non-disabled people.

Xem đáp án » 21/07/2022 6,240

Câu 4:

We should get _____ in charity work to help people in need.

Xem đáp án » 21/07/2022 4,649

Câu 5:

This is the first time I’ve been to a Western city.

=> I have……………………………………………………………………………………………………

Xem đáp án » 21/07/2022 4,281

Câu 6:

The (A) noise on the roof of (B) the trailer woke (C) Bill and Fred up very quick (D).

Xem đáp án » 08/01/2025 4,179

Câu 7:

I _____ for her two hours, but she _____ yet.

Xem đáp án » 21/07/2022 3,034

Bình luận


Bình luận