Câu hỏi:
21/07/2022 1,538Read the following passage and fill in the blanks with the words below (there is one extra word)
satisfaction freedom pressure
choices stress self-esteem
Becoming Independent
The step into adult life can be incredibly exciting, but it also brings with it a whole range of challenges. The (31) ________ and independence from family can feel great, but it can also be really hard. There are lots of decisions to make as you figure out what you want to do with your life.
Study… work… money… relationships… partying. There are lots of (32) ________ and decisions to be made. You may be thinking about leaving home, your career or independent life. Maybe you feel pressure to ‘make something of yourself’ or to be a success. This pressure might be from other people or from within yourself. Most people will feel some (33) ________ or worry about these things; for others, these added challenges can make life quite hard and contribute to depression or anxiety. If you can’t find work or have lost your job or left education early, it brings all sorts of challenges. The most obvious challenge is having no money. You may feel a sense of failure that can knock your (34) ________.These changes may also mean you’re not in regular contact with other people any more.
It’s not just unemployment which can contribute to depression. Lack of job (35) ________ can also play a part. As you’re figuring out what you want to do work wise, or struggling with your work and social life, you might find that you’re not actually enjoying the job you chose.
Câu hỏi trong đề: Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Question 31
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ở đây ta cần cho một danh từ mang ý nghĩa tương đương hoặc liên quan với danh từ “independence” sau nó.
freedom (n): sự tự do
The (31) ________ and independence from family can feel great.
Tạm dịch: Sự tự do và tự lập khỏi gia đình có thể tuyệt.
Đáp án: freedom
Question 32
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ở đây ta cần cho một danh từ mang ý nghĩa tương đương hoặc liên quan với danh từ “decisions” sau nó.
choice (n): lựa chọn
There are lots of (32) ________ and decisions to be made.
Tạm dịch: Có rất nhiều lựa chọn và quyết định phải được đưa ra.
Đáp án: choices
Question 33
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ở đây ta cần cho một danh từ mang ý nghĩa tương đương hoặc liên quan với danh từ “worry” sau nó.
stress (n,v): sự căng thẳng, nhấn mạnh
Most people will feel some (33) ________ or worry about these things.
Tạm dịch: Phần lớn mọi người sẽ thấy cảm thấy căng thẳng hay lo lắng về những thứ này.
Đáp án: stress
Question 34
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ở đây ta cần cho một danh từ đi sau tính từ sở hữu “your”
self-esteem: lòng tự trọng
You may feel a sense of failure that can knock your (34) ________.
Tạm dịch: Bạn có thể nếm trải mùi vị thất bại điều mà có thể đánh thẳng vào lòng tự trọng của bạn.
Đáp án: self-esteem
Question 35
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ở đây ta cần cho một danh từ đi sau danh từ “job” để tạo thành một cụm từ
satisfaction (n): sự thỏa mãn, sự hài lòng
Lack of job (35) ________ can also play a part.
Tạm dịch: Thiếu đi sự thỏa mãn trong công việc cũng có thể có một phần nguyên nhân.
Đáp án: satisfaction
Dịch bài đọc:
Trở nên tự lập
Con đường đến cuộc sống trưởng thành có thể vô cùng thú vị? Nhưng nó cũng đi kèm với một chuỗi khó khăn. Sự tự do và tự lập khỏi gia đình có thể tuyệt, nhưng nó cũng có thể rất khó. Có rất nhiều quyết định phải được đưa ra khi mà bạn tìm ra điều mà bạn muốn làm với cuộc đời mình.
Học... làm việc... tiền bạc...những mỗi quan hệ... tiệc tùng. Có rất nhiều lựa chọn và quyết định phải được đưa ra. Bạn có thể nghĩ đến việc bỏ nhà, công việc hoặc cuộc sống tự do. Có thể bạn thấy áp lực khi 'cố gắng với nỗ lực của bạn ' hoặc để trở nên thành công. Áp lực này có thể đến từ những người khác hoặc từ chính bên trong bạn. Phần lớn mọi người sẽ thấy cảm thấy căng thẳng hay lo lắng về những thứ này, với những người khác, những điều này tăng thêm những thử thách có thể khiến cuộc sống khá khó khăn và góp phần vào trầm cảm và lo lắng.
Nếu bạn không thể tìm được việc hoặc đã mất công việc hoặc bỏ học sớm, điều đó đem đến đủ loại thử thách. Thứ thách rõ ràng nhất là việc không có tiền. Bạn có thể nếm trải mùi vị thất bại điều mà có thể đánh thẳng vào lòng tự trọng của bạn. Những thay đổi này cũng có thể có nghĩa rằng bạn không còn liên lạc thường xuyên với người khác nữa.
Không chỉ sự thất nghienghiệp mới có thể dẫn đến trầm cảm. Thiếu đi sự thỏa mãn trong công việc cũng có thể có một phần nguyên nhân. Khi mà bạn đang tìm hiểu điều bạn muốn làm việc một cách thông minh hay là vật lộn với công việc và đời sống xã hội, bạn có thể nhận thấy rằng bạn không thực sự không yêu thích công việc bạn đã chọn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Dựa vào đoạn văn thứ nhất, cuộc khảo sát tìm hiểu được điều gì về trẻ tuổi vị thành niên?
A. Họ có mối quan hệ tốt với bố mẹ họ. B. Họ trân trọng những đĩa CD tốt.
C. Họ giữ bí mật khỏi bố mẹ họ. D. Họ ở lì trong phòng
Thông tin: The magazine’s “Teens & Parents” survey shows that today’s generation of young people generally get along well with their parents and appreciate the way they’re being raised.
Tạm dịch: Cuộc khảo sát của tờ báo 'Trẻ vị thành niên và bố mẹ' cho thấy rằng thế hệ trẻ ngày nay thường có mối quan hệ tốt với bố mẹ và trân trọng cách mà họ được nuôi dưỡng.
Đáp án: A
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
curfew (n): lệnh giới nghiêm conflict (n,v): sự xung đột, xung đột
relationship (n): mối quan hệ date (n,v): ngày, cuộc hẹn, hẹn hò
Tạm dịch: Tôi có lệnh giới nghiêm lúc 9 giờ tối. Tôi sẽ bị trừng phạt nếu tôi về nhà sau thời gian đó.
Đáp án: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – Global Warming
Reading – The Generation Gap
Reading – Relationships
Từ Vựng – Relationships
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận