Câu hỏi:

13/07/2024 592

He is dishonest. That's what I dislike about him.

 It is his _______________________________ about him.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

dishonest (adj): không trung thực, không thành thật

dishonesty (n): sự không thành thật, sự không trung thực

Dấu hiệu: sau tính từ sở hữu “his” cần một danh từ

Cấu trúc câu chẻ: It is + danh từ cần nhấn mạnh + that + S + V

Tạm dịch: Anh ấy không trung thực. Đó là điều tôi không thích ở anh ấy.

= Sự không trung thực của anh ấy là điều mà tôi không thích ở anh ấy.

Đáp án: dishonesty that I dislike

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: to V/ Ving

Giải thích:

to V: để làm gì (chỉ mục đích)

A new report from the Pew Research Center says most Americans think online dating is a good way (26) to meet people.

Tạm dịch: Một báo cáo mới từ Trung tâm nghiên cứu Pew cho biết hầu hết người Mỹ cho rằng hẹn hò trực tuyến là một cách tốt để gặp gỡ mọi người.

Chọn B

Lời giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

It is not necessary for sb to V

= S don’t/doesn’t have to + V

= S + don’t/ doesn’t need + to V: không cần làm việc gì

Tạm dịch: Bạn không cần thiết phải mặc đồng phục vào thứ ba.

Đáp án: have to wear hoặc need to wear

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP