Câu hỏi:

21/07/2022 1,302

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
In a healthy relationship, both partners respect, trust and embrace (31)_______ differences. Both partners are able to communicate effectively their needs and listen to their partner, and work to resolve conflict in a rational and (32)_______ way. But maintaining a healthy relationship calls for skills many young people are never taught. A lack of these skills, and (33)_______ up in a society that sometimes celebrates violence or in a community that experiences a high rate of violence, can lead to unhealthy and even violent relationships among youth. Dating violence (34)_______ psychological or emotional violence, such as controlling behaviours or jealousy; physical violence, such as hitting or punching. More than 20 per cent of all adolescents report having experienced either psychological or physical violence from an intimate partner - and underreporting remains a concern. Adolescents, (35)_______ older adolescents, often have romantic relationships, which are long-term, serious, and intimate. Society has a responsibility to provide young people with the resources, skills, and space necessary to safeguard their physical and emotional well being in these relationships. Youth-serving professionals, educators, and parents can help young people in need access services to address dating abuse victimisation. Research also has shown that programmes intended to prevent dating violence can be (36)________. In a healthy relationship, both partners respect, trust and embrace (31)_______ differences.

In a healthy relationship, both partners respect, trust and embrace (31)_______ differences.

Đáp án chính xác

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. another's: một...khác

B. each another's => không có nghĩa

C. each other's: nhau (dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại)

D. one another's: nhau (dùng cho từ 3 đối tượng trở lên thực hiện hành động có tác động qua lại)

In a healthy relationship, both partners respect, trust and embrace (31) each other's differences.

Tạm dịch: Trong một mối quan hệ lành mạnh, cả hai người tôn trọng, tin tưởng và hiểu rõ sự khác biệt của nhau.

Chọn C

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Both partners are able to communicate effectively their needs and listen to their partner, and work to resolve conflict in a rational and (32)_______ way.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. non-violent (adj): không sử dụng bạo lực, phi bạo lực

B. violently (adv): mãnh liệt, kịch liệt

C. violent (adj): hung tợn, hung bạo

D. violence (n): bạo lực, sự cưỡng bức

Trước danh từ “way” cần tính từ để song song với tính từ “rational” được nối bằng liên từ “and”.

Both partners are able to communicate effectively their needs and listen to their partner, and work to resolve conflict in a rational and (32) non-violent way.

Tạm dịch: Cả hai người có thể trao đổi một cách hiệu quả nhu cầu của họ và lắng nghe bạn đồng hành của họ, và làm việc để giải quyết xung đột một cách hợp lý và không bạo lực.

Chọn A

Câu 3:

A lack of these skills, and (33)_______ up in a society that sometimes celebrates violence or in a community that experiences a high rate of violence, can lead to unhealthy and even violent relationships among youth.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

A. bring up: nuôi nấng                                            B. grow up: trưởng thành

C. raise up: nâng lên, kéo lên                                  D. take up: chiếm không gian, thời gian

A lack of these skills, and (33) growing up in a society that sometimes celebrates violence or in a community that experiences a high rate of violence, can lead to unhealthy and even violent relationships among youth

Tạm dịch: Thiếu những kỹ năng này và lớn lên trong một xã hội đôi khi tôn vinh bạo lực hoặc trong một cộng đồng có tỷ lệ bạo lực cao, có thể dẫn đến các mối quan hệ không lành mạnh và thậm chí là bạo lực trong giới trẻ.

Chọn B

Câu 4:

Dating violence (34)_______ psychological or emotional violence, such as controlling behaviours or jealousy; physical violence, such as hitting or punching.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. comprises (v): bao gồm (các thành phần cấu tạo nên nó)

B. consists of (v): bao gồm (các thành phần cấu tạo nên nó)

C. contains (v): chứa đựng, bao gồm (mang ý nghĩa chứa đựng bên trong)

D. includes (v): bao gồm, gồm có (sau nó là các thành phần)

Dating violence (34) includes psychological or emotional violence, such as controlling behaviours or jealousy; physical violence, such as hitting or punching.

Tạm dịch: Bạo lực hẹn hò bao gồm bạo lực tâm lý hoặc cảm xúc, chẳng hạn như kiểm soát hành vi hoặc ghen tuông; bạo lực thể xác, chẳng hạn như đánh hoặc đấm.

Chọn D

Câu 5:

Adolescents, (35)_______ older adolescents, often have romantic relationships, which are long-term, serious, and intimate.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. especial (adj): đặc biệt, xuất sắc; ít được sử dụng hơn, chỉ trường hợp nổi trội, đáng chú ý hơn hẳn khi được so sánh với những trường hợp khác. Thông thường, “especial” chỉ được dùng với một số ít danh từ như value, interest…

B. especially (adv): đặc biệt là, nhất là; dùng để chỉ một điều gì đó mà bạn nói đến có sự đặc biệt nhiều hơn thứ khác

C. special (adj): đặc biệt, riêng biệt; được dùng để chỉ những vật, sự việc, con người có đặc điểm hay tính chất khác biệt so với những vật, sự việc, người khác.

D. specially (adv): đặc biệt, riêng biệt; dùng để chỉ một việc gì đó được thực hiện vì một mục đích đặc biệt nào đó

Dấu hiệu: Trước cụm danh từ “older adolescents” có thể là một trạng từ bổ nghĩa cho cụm danh từ đó.

Adolescents, (35) especially older adolescents, often have romantic relationships, which are long-term, serious, and intimate.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên, đặc biệt là thanh thiếu niên lớn tuổi, thường có mối quan hệ lãng mạn, lâu dài, nghiêm túc và thân mật.

Chọn B

Câu 6:

Research also has shown that programmes intended to prevent dating violence can be (36)________.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. succeed (v): thành công, thịnh vượng                B. success (n): sự thành công, sự thành đạt

C. successful (adj): thành công, thắng lợi               D. successfully (adv): có kết quả, thành công

Dấu hiệu: Sau động từ “be” dùng tính từ.

Research also has shown that programmes intended to prevent dating violence can be (36) successful.

Tạm dịch: Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng các chương trình nhằm ngăn chặn bạo lực hẹn hò có thể thành công.

Chọn C

Dịch bài đọc:

Trong một mối quan hệ lành mạnh, cả hai người tôn trọng, tin tưởng và hiểu rõ sự khác biệt của nhau. Cả hai người có thể trao đổi một cách hiệu quả nhu cầu của họ và lắng nghe bạn đồng hành của họ, và làm việc để giải quyết xung đột một cách hợp lý và không bạo lực. Nhưng duy trì một mối quan hệ lành mạnh đòi hỏi kỹ năng mà nhiều người trẻ không bao giờ được dạy. Thiếu những kỹ năng này và lớn lên trong một xã hội đôi khi tôn vinh bạo lực hoặc trong một cộng đồng có tỷ lệ bạo lực cao, có thể dẫn đến các mối quan hệ không lành mạnh và thậm chí là bạo lực trong giới trẻ.

Bạo lực hẹn hò bao gồm bạo lực tâm lý hoặc cảm xúc, chẳng hạn như kiểm soát hành vi hoặc ghen tuông; bạo lực thể xác, chẳng hạn như đánh hoặc đấm. Hơn 20 phần trăm trong tất cả các thanh thiếu niên báo cáo đã trải qua bạo lực tâm lý hoặc thể xác từ một bạn đồng hành thân mật - và việc đánh giá thấp vẫn là một mối quan tâm.

Thanh thiếu niên, đặc biệt là thanh thiếu niên lớn tuổi, thường có mối quan hệ lãng mạn, lâu dài, nghiêm túc và thân mật. Xã hội có trách nhiệm cung cấp cho những người trẻ tuổi các nguồn, kỹ năng và không gian cần thiết để bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần của họ trong các mối quan hệ này. Sự cung cấp ngay từ khi còn trẻ của chuyên gia, nhà giáo dục và phụ huynh có thể giúp những người trẻ tuổi đang cần truy cập các dịch vụ để giải quyết việc làm nạn nhân lạm dụng hẹn hò. Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng các chương trình nhằm ngăn chặn bạo lực hẹn hò có thể thành công.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nicole grew ____ from the hours of overtime at work. It became quite ____ that she needed a long vacation.

Xem đáp án » 21/07/2022 12,772

Câu 2:

Rewrite the sentences, using the nouns in brackets and a to-infinitive so that the new sentences have the closest meaning to the given ones.

That he decided to take part in the contest surprised all of us. (decision)

................................................................................................................................................................

Xem đáp án » 21/07/2022 6,726

Câu 3:

Listen to a sports news program. Decide if the following statements are true (T) or false (F). You will listen to the recording twice.

Diego Garcia played well last year.

Xem đáp án » 21/07/2022 3,740

Câu 4:

Identify the error in each sentence. Write the corresponding letter A, B, C or D on the answer sheet.

My mother makes me doing my homework so I can't go out.

Xem đáp án » 21/07/2022 3,484

Câu 5:

My wife is going on her business next week so I have to ____ most of the chores around the house.

Xem đáp án » 21/07/2022 3,384

Câu 6:

We have worked on this programme for five years. (started)

........................................................................................................................................................

Xem đáp án » 21/07/2022 2,535

Câu 7:

Use the words or phrases to make meaningful sentences

I regret / not study / hard / enough / pass / final exam.

…………………………..…………………………………………………………………………..

Xem đáp án » 21/07/2022 2,365

Bình luận


Bình luận