Câu hỏi:
11/09/2023 2,312In a healthy relationship, both partners respect, trust and embrace (31)_______ differences.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. another's: một...khác
B. each another's => không có nghĩa
C. each other's: nhau (dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại)
D. one another's: nhau (dùng cho từ 3 đối tượng trở lên thực hiện hành động có tác động qua lại)
In a healthy relationship, both partners respect, trust and embrace (31) each other's differences.
Tạm dịch: Trong một mối quan hệ lành mạnh, cả hai người tôn trọng, tin tưởng và hiểu rõ sự khác biệt của nhau.
Chọn C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. non-violent (adj): không sử dụng bạo lực, phi bạo lực
B. violently (adv): mãnh liệt, kịch liệt
C. violent (adj): hung tợn, hung bạo
D. violence (n): bạo lực, sự cưỡng bức
Trước danh từ “way” cần tính từ để song song với tính từ “rational” được nối bằng liên từ “and”.
Both partners are able to communicate effectively their needs and listen to their partner, and work to resolve conflict in a rational and (32) non-violent way.
Tạm dịch: Cả hai người có thể trao đổi một cách hiệu quả nhu cầu của họ và lắng nghe bạn đồng hành của họ, và làm việc để giải quyết xung đột một cách hợp lý và không bạo lực.
Chọn A
Câu 3:
A lack of these skills, and (33)_______ up in a society that sometimes celebrates violence or in a community that experiences a high rate of violence, can lead to unhealthy and even violent relationships among youth.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. bring up: nuôi nấng B. grow up: trưởng thành
C. raise up: nâng lên, kéo lên D. take up: chiếm không gian, thời gian
A lack of these skills, and (33) growing up in a society that sometimes celebrates violence or in a community that experiences a high rate of violence, can lead to unhealthy and even violent relationships among youth
Tạm dịch: Thiếu những kỹ năng này và lớn lên trong một xã hội đôi khi tôn vinh bạo lực hoặc trong một cộng đồng có tỷ lệ bạo lực cao, có thể dẫn đến các mối quan hệ không lành mạnh và thậm chí là bạo lực trong giới trẻ.
Chọn B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. comprises (v): bao gồm (các thành phần cấu tạo nên nó)
B. consists of (v): bao gồm (các thành phần cấu tạo nên nó)
C. contains (v): chứa đựng, bao gồm (mang ý nghĩa chứa đựng bên trong)
D. includes (v): bao gồm, gồm có (sau nó là các thành phần)
Dating violence (34) includes psychological or emotional violence, such as controlling behaviours or jealousy; physical violence, such as hitting or punching.
Tạm dịch: Bạo lực hẹn hò bao gồm bạo lực tâm lý hoặc cảm xúc, chẳng hạn như kiểm soát hành vi hoặc ghen tuông; bạo lực thể xác, chẳng hạn như đánh hoặc đấm.
Chọn D
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. especial (adj): đặc biệt, xuất sắc; ít được sử dụng hơn, chỉ trường hợp nổi trội, đáng chú ý hơn hẳn khi được so sánh với những trường hợp khác. Thông thường, “especial” chỉ được dùng với một số ít danh từ như value, interest…
B. especially (adv): đặc biệt là, nhất là; dùng để chỉ một điều gì đó mà bạn nói đến có sự đặc biệt nhiều hơn thứ khác
C. special (adj): đặc biệt, riêng biệt; được dùng để chỉ những vật, sự việc, con người có đặc điểm hay tính chất khác biệt so với những vật, sự việc, người khác.
D. specially (adv): đặc biệt, riêng biệt; dùng để chỉ một việc gì đó được thực hiện vì một mục đích đặc biệt nào đó
Dấu hiệu: Trước cụm danh từ “older adolescents” có thể là một trạng từ bổ nghĩa cho cụm danh từ đó.
Adolescents, (35) especially older adolescents, often have romantic relationships, which are long-term, serious, and intimate.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên, đặc biệt là thanh thiếu niên lớn tuổi, thường có mối quan hệ lãng mạn, lâu dài, nghiêm túc và thân mật.
Chọn B
Câu 6:
Research also has shown that programmes intended to prevent dating violence can be (36)________.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. succeed (v): thành công, thịnh vượng B. success (n): sự thành công, sự thành đạt
C. successful (adj): thành công, thắng lợi D. successfully (adv): có kết quả, thành công
Dấu hiệu: Sau động từ “be” dùng tính từ.
Research also has shown that programmes intended to prevent dating violence can be (36) successful.
Tạm dịch: Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng các chương trình nhằm ngăn chặn bạo lực hẹn hò có thể thành công.
Chọn C
Dịch bài đọc:
Trong một mối quan hệ lành mạnh, cả hai người tôn trọng, tin tưởng và hiểu rõ sự khác biệt của nhau. Cả hai người có thể trao đổi một cách hiệu quả nhu cầu của họ và lắng nghe bạn đồng hành của họ, và làm việc để giải quyết xung đột một cách hợp lý và không bạo lực. Nhưng duy trì một mối quan hệ lành mạnh đòi hỏi kỹ năng mà nhiều người trẻ không bao giờ được dạy. Thiếu những kỹ năng này và lớn lên trong một xã hội đôi khi tôn vinh bạo lực hoặc trong một cộng đồng có tỷ lệ bạo lực cao, có thể dẫn đến các mối quan hệ không lành mạnh và thậm chí là bạo lực trong giới trẻ.
Bạo lực hẹn hò bao gồm bạo lực tâm lý hoặc cảm xúc, chẳng hạn như kiểm soát hành vi hoặc ghen tuông; bạo lực thể xác, chẳng hạn như đánh hoặc đấm. Hơn 20 phần trăm trong tất cả các thanh thiếu niên báo cáo đã trải qua bạo lực tâm lý hoặc thể xác từ một bạn đồng hành thân mật - và việc đánh giá thấp vẫn là một mối quan tâm.
Thanh thiếu niên, đặc biệt là thanh thiếu niên lớn tuổi, thường có mối quan hệ lãng mạn, lâu dài, nghiêm túc và thân mật. Xã hội có trách nhiệm cung cấp cho những người trẻ tuổi các nguồn, kỹ năng và không gian cần thiết để bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần của họ trong các mối quan hệ này. Sự cung cấp ngay từ khi còn trẻ của chuyên gia, nhà giáo dục và phụ huynh có thể giúp những người trẻ tuổi đang cần truy cập các dịch vụ để giải quyết việc làm nạn nhân lạm dụng hẹn hò. Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng các chương trình nhằm ngăn chặn bạo lực hẹn hò có thể thành công.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nicole grew ____ from the hours of overtime at work. It became quite ____ that she needed a long vacation.
Câu 2:
Rewrite the sentences, using the nouns in brackets and a to-infinitive so that the new sentences have the closest meaning to the given ones.
That he decided to take part in the contest surprised all of us. (decision)
................................................................................................................................................................Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 4:
Identify the error in each sentence. Write the corresponding letter A, B, C or D on the answer sheet.
My mother makes me doing my homework so I can't go out.
Câu 5:
Listen to a sports news program. Decide if the following statements are true (T) or false (F). You will listen to the recording twice.
Diego Garcia played well last year.
Câu 6:
My wife is going on her business next week so I have to ____ most of the chores around the house.
Câu 7:
III. Reading
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
Kiểm Tra - Unit 6
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Grammar - V-ing Và Động Từ Trạng Thái Trong Dạng Tiếp Diễn
về câu hỏi!