Câu hỏi:
21/07/2022 306
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Billy did not find his cat in the garden. He found it in the garage.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Billy did not find his cat in the garden. He found it in the garage.
Câu hỏi trong đề: Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Câu chẻ
Giải thích:
Câu chẻ hay còn được gọi là câu nhấn mạnh được sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó..
Cấu trúc: It is/was + cụm từ cần nhấn mạnh + that + V
Tạm dịch: Billy không tìm thấy con mèo của mình trong vườn. Anh ấy tìm thấy nó trong nhà để xe.
= C. Không phải trong vườn mà ở nhà để xe nơi mà Billy đã tìm thấy con mèo.
A. Chính là ở khu vườn và nhà để xe nơi mà Billy đã tìm thấy con mèo. => sai về nghĩa
B. Không phải là khu vườn nơi mà Billy đã không tìm ra con mèo. => sai về nghĩa
D. Billy đã không tìm thấy con mèo ở đâu cả, thậm chí là ở nhà để xe. => sai về nghĩa
Chọn C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
A. call back: gọi lại B. call off: huỷ bỏ
C. call on: ghé thăm D. call out: yêu cầu ai đó giúp đỡ
Tạm dịch: Đội tình nguyện ghé thăm những học sinh bị suy yếu thị giác, thính giác, thể chất và trí tuệ hai tháng một lần để ủng hộ cho họ cả về tài chính lẫn tinh thần.
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
cautious (adj): thận trọng
cautiously (adv): một cách thận trọng
Sau động từ “taste” ta cần dùng một trạng từ.
Sửa: cautious => cautiously
Tạm dịch: Vị đầu bếp nếm thịt một cách thận trọng trước khi cẩn thận phục vụ vị khách đặc biệt.
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.