Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D. optimistic
Giải thích:
A. pessimistic (adj.): bi quan B. doubtful (adj.): nghi ngờ, đáng ngờ
C. hopeless (adj.): tuyệt vọng D. optimistic (adj.): lạc quan
Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Despite all the difficulties, Luke remains optimistic. (Bất chấp tất cả những khó khăn, Luke vẫn lạc quan.)Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
Đã bán 244
Đã bán 211
Đã bán 1k
Đã bán 218
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
13. A large international meeting was held with the aim of promoting__________development in all countries.
Câu 4:
1. Many types of__________energy such as wind and solar energy will never run out
Câu 7:
4. Pollution has reached disturbingly high levels in some__________areas.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading – Global Warming
Từ Vựng - Becoming Independent
Reading – Relationships
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 2 (có đáp án - Đề 1)
Reading – The Generation Gap
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận