Câu hỏi:

31/07/2022 211 Lưu

The word “it” in bold refers to_______.

A. The Asian Games

B. The Asian Athletic Federation

C. The Far Eastern Championship Games

D. The 14th Olympic Game

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Giải thích: Dựa vào câu: Other Asian nations participated after it was organized.

The Asian Games được dùng như một chủ ngữ số ít → chia động từ

The Far Eastern Championship Games được dùng như một chủ ngữ số nhiều → không chia động từ

Vì sau “it”, động từ tobe ở dạng quá khứ chia “was” nên “it” phải thay thế cho The Asian Games

Dịch: Các quốc gia châu Á khác tham gia sau khi Thế vận hội châu Á được tổ chức.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Cụm động từ

start (v): bắt đầu

Xét các đáp án:

A. set out: khởi hành

B. take off: cất cánh

C. go away: đi mất

D. turn around: quay lại

=> start = set out

Dịch: Chúng ta có thể bắt đầu hành trình hướng tới ngọn núi vào lúc bình minh.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

supply somebody with something: cung cấp cho ai cái gì

Dịch: Than đá, dầu và khí đốt cung cấp cho xã hội hiện đại hầu hết năng lượng của nó.

Câu 3

A. without

B. of

C. in

D. with

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The police caught the burglar and they climbed over the garden wall.

B. The police caught the burglar who is climbing over the garden wall.

C. The police were catching the burglar who was climbing over the garden wall.

D. The burglar who was climbing over the garden wall was caught by the police.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. listened

B. to listen

C. being listened

D. listening

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP