Câu hỏi:
11/07/2024 2,078Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. has, blue eyes
2. has, long hair
3. has, straight hair
4. have, green eyes / don't have, brown eyes
5. have, brown hair / don't have, black hair
6. don't have
7. has, brown eyes
8. has, black hair
Hướng dẫn dịch:
1. Sarah có đôi mắt xanh dương.
2. Cô ấy có mái tóc dài.
3. Cô ấy có tóc thẳng.
4. Xin chào! Tớ là Rick. Tớ có đôi mắt xanh lá / không có tóc màu nâu.
5. Tớ có tóc nâu / không có tóc đen.
6. Tớ không có mái tóc dài.
7. Linh có đôi mắt nâu.
8. Cô ấy có mái tóc đen.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
(Học sinh tự thực hành)
Nội dung bài nghe:
1. This is Sarah. She has blue eyes. She has long hair. It's straight and black.
2. This is Rick. He has green eyes. He has short hair. It's curly and brown.
3. This is Linh. She has brown eyes. She has long hair. It's straight and black.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là Sarah. Có ấy có đôi mắt màu xanh. Cô ấy có mái tóc dài. Nó thẳng và đen.
2. Đây là Rick. Anh ấy có đôi mắt màu lục. Anh ấy có mái tóc ngắn. Nó xoăn và nâu.
3. Đây là Linh. Cô ta có đôi mắt nâu. Cô ấy có mái tóc dài. Nó thẳng và đen.
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận