Câu hỏi:

05/07/2023 3,003 Lưu

Read the text and choose the best option to fill in each blank numbered.

Global warming is the rise in the average temperature of the earth (19) _____the increase of greenhouse gases. Climate scientists now believe that (20) ______ are mainly responsible for this. The burning of fossil fuels and the cutting down of large areas of forests have contributed to the (21) _______ of a large amount of harmful gases into the atmosphere in recent years. The thick layer of these gases traps more heat from the sun, which leads to the increase in the earth’s temperature. Global warming (22) _______climate change and catastrophic weather patterns such as heat waves, floods, droughts, and storms, which can affect human lives. Hundreds of millions of people may suffer (23) _____ famine, water shortages, and extreme weather conditions if we do not reduce the rate of global warming

Global warming is the rise in the average temperature of the earth (19) _____the increase of greenhouse gases.

A. so that

B. due to

C. in spite of

D. because

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Giải thích

A. so that: vậy nên 

B. due to: bởi vì (+ danh từ)

C. in spite of: mặc dù 

D. because: bởi vì (+ mệnh đề)

Dịch: Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trung bình của trái đất do sự gia tăng của khí nhà kính.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Climate scientists now believe that (20) ______ are mainly responsible for this.

A. humans

B. the old

C. adults

D. the young

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Giải thích

A. humans (n): con người  

B. the old: người già

C. adults (n): người lớn

D. the young: người trẻ tuổi

Dịch: Các nhà khoa học khí hậu hiện tin rằng con người chịu trách nhiệm chính cho việc này.

Câu 3:

The burning of fossil fuels and the cutting down of large areas of forests have contributed to the (21) _______ of a large amount of harmful gases into the atmosphere in recent years.

A. emit

B. emitting

C. emission

D. emitted

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Giải thích

A. emit (v): thải

B. emitting (v-ing): thải

C. emission (n): sự thải ra

D. emitted (v-ed): thải ra

Sau mạo từ “the” ta dùng danh từ.

Dịch: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch và chặt phá các khu vực rộng lớn của rừng đã góp phần phát thải một lượng lớn khí độc hại vào khí quyển trong những năm gần đây.

Câu 4:

Global warming (22) _______climate change and catastrophic weather patterns such as heat waves, floods, droughts, and storms, which can affect human lives.

A. brings down

B. results from
C. results in

D. gives back

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Giải thích

A. bring down: làm ai ngã 

B. result from: gây nên bởi

C. result in: gây ra 

D. give back: đưa lại

Dịch: Sự nóng lên toàn cầu gây nên biến đổi khí hậu và các kiểu thời tiết thảm khốc như sóng nhiệt, lũ lụt, hạn hán và bão có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.

Câu 5:

Hundreds of millions of people may suffer (23) _____ famine, water shortages, and extreme weather conditions if we do not reduce the rate of global warming

A. in

B. from

C. during

D. at

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Giải thích

suffer from (v): trải qua, chịu đựng

Dịch: Hàng trăm triệu người có thể phải chịu nạn đói, thiếu nước và điều kiện thời tiết khắc nghiệt nếu chúng ta không giảm tốc độ nóng lên toàn cầu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Trang An Scenic Landscape Complex is the eighth World Heritage Site in Vietnam to have been recognised by UNESCO.

B. Trang An Scenic Landscape Complex is the eighth World Heritage Site in Vietnam to has been recognised by UNESCO.

C. Trang An Scenic Landscape Complex is the eighth World Heritage Site in Vietnam to ave been recognised by UNESCO.

D. Trang An Scenic Landscape Complex is the eighth World Heritage Site in Vietnam to have recognised by UNESCO.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn

Khi rút gọn mệnh đề quan hệ , trước danh từ có số thứ tự ta rút gọn về dạng “to V”.

that has been recognised => to have been recognised

Dịch: Khu phức hợp danh lam thắng cảnh Tràng An là Di sản Thế giới thứ tám tại Việt Nam đã được UNESCO công nhận.

Câu 2

A. Having met her before, I still remember that.

B. Having meet her before, I still remember that.

C. Having met her before, I still remembered that.

D. Having to met her before, I still remember that.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích

Kiến thức: Câu rút gọn

Khi 2 mệnh đề trong câu đồng chủ ngữ, ta có thể lược bỏ chủ ngữ của một vế, động từ đổi sang dạng Having PP khi hành động trong mệnh đề được rút gọn xảy ra trước hành động trong mệnh đề còn lại.

Dịch: Tôi từng gặp cô ấy một lần và tôi vẫn nhớ điều đó.

Câu 3

A. achievement

B. healthcare
C. quality of life

D. transportation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Made

B. Have made

C. Having make

D. Having made

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. read

B. have read

C. have been reading

D. had read

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. becomes

B. become

C. becoming

D. became

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. have studied

B. have been studying

C. are studying

D. study

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP