Đề án tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TP HCM - Phân hiệu tại Gia Lai

Video giới thiệu trường Đại học Nông lâm TP HCM - Phân hiệu tại Gia Lai

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông lâm TP HCM - Phân hiệu tại Gia Lai

- Mã trường: NLG

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: Đường Trần Nhật Duật, thôn 01, xã Diên Phú, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai

- SĐT: 0269.3877.035

- Email: phgl@hcmuaf.edu.vn

- Website: http://phgl.hcmuaf.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/phanhieugialai/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai dự kiến tuyển sinh 320 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét kết hợp 2 phương thức trên, xét điểm ĐGNL và xét tuyển thẳng.

Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai năm 2025

Năm 2025, Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Gia Lai tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy với dự kiến 320 chỉ tiêu.

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy theo năm (05) phương thức sau:

3.1 Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

3.2 Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

* Với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực (đợt xét tuyển sớm), thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nhiều nguyện vọng và chỉ được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao nhất của đợt xét tuyển.

3.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

3.4 Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

Xét tuyển dựa vào điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xét tuyển. Thí sinh được sử dụng điểm học bạ (trung bình của ba năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của một môn học để bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển, môn này không được là môn Toán hoặc/và Ngữ văn.

3.5 Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):

- Sử dụng điểm học bạ (trung bình của 3 năm học THPT, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở chính chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) sẽ được công bố trên website của Trường trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển.

Lưu ý

- Đối với các phương thức xét tuyển 3 và 5, thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 01/09/2025 được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải được tổ chức thi do các đơn vị được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép liên kết tại Việt Nam.

Trong đó đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 5,0 trở lên hoặc điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 470 trở lên. Mức điểm quy đổi như sau:

STT

Điểm bài thi IELTS

Điểm bài thi TOEFL ITP

Điểm quy đổi môn Tiếng Anh

1

5,0 – 5,5

470 – 510

8.0

2

6,0 – 6,5

513 – 550

9.0

3

7,0 – 9,0

553 – 677

10.0

4. Danh sách các ngành và tổ hợp xét tuyển

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổng chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 2025

Phân hiệu Gia Lai - NLG

320

 

1

7340101G

Quản trị kinh doanh

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;

Toán, Ngữ văn, Tin học;

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

2

7340301G

Kế toán

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;

Toán, Ngữ văn, Tin học;

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

3

7440301G

Khoa học môi trường

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Sinh học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Hóa học, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

4

7620105G

Chăn nuôi

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Sinh học, Ngữ văn;

Toán, Hóa học, Ngữ văn;

Toán, Hóa học, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

5

7620109G

Nông học

40

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Vật lý, Sinh học;

Toán, Hóa học, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

6

7620114G

Kinh doanh nông nghiệp

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;

Toán, Ngữ văn, Tin học;

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

7

7620201G

Lâm học

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Địa lý;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

8

7620211G

Quản lý tài nguyên rừng

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Địa lý;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

9

7640101G

Thú y

40

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Sinh học, Ngữ văn;

Toán, Hóa học, Ngữ văn;

Toán, Hóa học, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

10

7850103G

Quản lý đất đai

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Vật lý;

Toán, Ngữ văn, Địa lý;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh ( Phân hiệu tại Gia Lai) năm 2025 mới nhất

 Đang cập nhật ...

B. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh ( Phân hiệu tại Gia Lai) năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Lâm Nông TPHCM tại Gia Lai 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101G Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
2 7340116G Bất động sản A00; A01; A04; D01 15  
3 7340301G Kế toán A00; A01; D01 15  
4 7420201G Công nghệ sinh học A00; A02; B00 15  
5 7620109G Nông học A00; B00; D07; D08 15  
6 7620202G Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 15  
7 7640101G Thú y A00; B00; D07; D08 16  
8 7859002G Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 15  

2. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Lâm Nông TPHCM tại Gia Lai 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101G Quản trị kinh doanh (PHGL) A00; A01; D01 18  
2 7340116G Bất động sản (PHGL) A00; A01; A04; D01 18  
3 7340301G Kế toán (PHGL) A00; A01; D01 18  
4 7420201G Công nghệ sinh học (PHGL) A00; A02; B00 18  
5 7620109G Nông học (PHGL) A00; B00; D07; D08 18  
6 7620202G Lâm nghiệp đô thị (PHGL) A00; B00; D01; D08 18  
7 7640101G Thú y (PHGL) A00; B00; D07; D08 18  
8 7859002G Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL) A00; B00; D01; D08 18  

3. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Lâm Nông TPHCM tại Gia Lai 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101G Quản trị kinh doanh   600  
2 7340116G Bất động sản   600  
3 7340301G Kế toán   600  
4 7420201G Công nghệ sinh học   600  
5 7620109G Nông học   600  
6 7620202G Lâm nghiệp đô thị   600  
7 7640101G Thú y   600  
8 7859002G Tài nguyên và Du lịch sinh thái   600  

Học phí

*Học phí năm 2025 của Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai

 Đang cập nhật ...

*Học phí năm 2022 của Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai

STT

Nội dung

Mức học phí (Đơn vị: VNĐ/năm)

Ghi chú

QUẢNG CÁO

1

Đại học nhóm ngành 1

11.858.000

Nhóm ngành 1:

Chuyên ngành kinh tế

Chuyên ngành luật

Chuyên ngành khoa học xã hội

Chuyên ngành nông, lâm và thủy sản

2

Cao học nhóm ngành 1

QUẢNG CÁO

17.787.000

3

Đại học nhóm ngành 2

14.157.000

Nhóm ngành 2 bao gồm:

Chuyên ngành khoa học tự nhiên

Chuyên ngành công nghệ

Chuyên ngành kỹ thuật

Chuyên ngành nghệ thuật

Chuyên ngành thể dục thể thao

Chuyên ngành khách sạn, du lịch

4

Cao học nhóm ngành 2

21.235.500

5

Nghiên cứu sinh

29.645.000

 

Chương trình đào tạo

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổng chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển 2025

Phân hiệu Gia Lai - NLG

320

 

1

7340101G

Quản trị kinh doanh

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;

Toán, Ngữ văn, Tin học;

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

2

7340301G

Kế toán

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;

Toán, Ngữ văn, Tin học;

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

3

7440301G

Khoa học môi trường

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Sinh học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Hóa học, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

4

7620105G

Chăn nuôi

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Sinh học, Ngữ văn;

Toán, Hóa học, Ngữ văn;

Toán, Hóa học, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

5

7620109G

Nông học

40

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Vật lý, Sinh học;

Toán, Hóa học, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

6

7620114G

Kinh doanh nông nghiệp

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;

Toán, Ngữ văn, Tin học;

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

7

7620201G

Lâm học

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Địa lý;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

8

7620211G

Quản lý tài nguyên rừng

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Địa lý;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

9

7640101G

Thú y

40

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Sinh học, Ngữ văn;

Toán, Hóa học, Ngữ văn;

Toán, Hóa học, tiếng Anh;

Toán, Sinh học, tiếng Anh

10

7850103G

Quản lý đất đai

30

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Vật lý;

Toán, Ngữ văn, Địa lý;

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ