- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
- Mã trường: SKN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế Tại chức
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định
- SĐT: 0228 3645194 / 3649460
- Email: bants.skn@moet.edu.vn
- Website: http://nute.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ts.nute/

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: SKN
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Xem ngay chi tiết phương thức xét tuyển, điều kiện xét tuyển...được đăng tải chi tiết bên dưới.
1. Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ).
- Phương thức 3:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT năm 2025 của Đại học quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN);
+ Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) học sinh THPT năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBKHN);
+ Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (SPT’25) học sinh THPT năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN).
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.1. Đối với phương thức 1
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên trong đó không có bài thi/môn thi bị điểm liệt.
2.2 Đối với phương thức 2
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng các điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên.
2.3. Đối với phương thức 3
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): Điểm bài thi đạt từ 75 điểm trở lên đối với thí sinh đăng ký dựa vào kết quả thi ĐGNL; từ 50,0 điểm trở lên đối với thí sinh đăng ký dựa vào kết quả thi ĐGTD và tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp các môn thí sinh đăng ký dùng để xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên đối với thí sinh đăng ký dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh đầu vào của Nhà trường.
1.7.4. Tiêu chí xét tuyển
a) Đối với phương thức 1:
Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
ĐXT=(Điểm Môn thi 1 + Điểm Môn thi 2 + Điểm Môn thi 3) + ĐƯT
Trong đó:
(Điểm Môn thi 1 + Điểm Môn thi 2 + Điểm Môn thi 3) là tổng điểm của các bài thi/môn thi với thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển.
ĐƯT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
b) Đối với phương thức 2:
Điểm xét tuyển được xác định như sau:
ĐXT = (ĐTBcn Môn 1 + ĐTBcn Môn 2 + ĐTBcn Môn 3) + ĐUT
Trong đó:
+ ĐTBcn là điểm trung bình cả năm lớp 12 theo thang điểm 10.
+(ĐTBcn Môn 1 +ĐTBcn Môn 2+ĐTBcn Môn 3) là tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
c) Đối với phương thức 3:
Thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
Trong đó:
ĐXT = (ĐGNL ÷ 5) + ĐƯT
+ĐĐGNL là điểm bài thi ĐGNL.
+ ĐƯT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
Thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
ĐXT = (ĐĐGTD × 3) ÷ 10+ ĐƯT
Trong đó:
+ĐĐGTD là điểm bài thi ĐGTD.
+ĐƯT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
Thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực SPT25 do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức. Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
ĐXT=(Điểm Môn thi 1 + Điểm Môn thi 2 + Điểm Môn thi 3) + ĐUT
Trong đó:
+ (Điểm Môn thi 1 + Điểm Môn thi 2 + Điểm Môn thi 3) là tổng điểm của các bài thi/môn thi với thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển.
+ ĐƯT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
Nguyên tắc xét tuyển
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐXT thì lấy điểm so sánh là điểm môn Toán đối với phương thức 1 và phương thức 2, điểm phần thi Toán (đối với SPT25) hoặc điểm phần thi Tư duy định lượng (đối với ĐGNL) hoặc điểm phần thi Tư duy toán học (đối với ĐGTD) đối với phương thức 3, thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.
- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định (Xét tuyển bổ sung)
Học phi dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành của Nhà nước:
- Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 570.000đ/1 tín chỉ.
- Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 640.000đ/1 tín chỉ.
- Đào tạo và cấp bằng kỹ sư lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 640.000đ/1 tín chỉ.
Học phí năm học 2025 – 2026: từ 16 - 18 triệu đồng/sinh viên. Trong quá trình học tập sinh viên được xét cấp học bổng, miễn giảm học phí theo quy định hiện hành.
- Thông tin về học bổng: Tổng quỹ học bổng (dự kiến) năm 2025 là khoảng 1,7 tỷ, trong đó: Học bổng khuyến khích học tập và rèn luyện khoảng 1,6 tỷ, xét cấp theo quy định cho sinh viên (SV) đạt thành tích cao học tập và rèn luyện; học bổng từ quỹ học bổng do các doanh nghiệp, tổ chức tài trợ khoảng 0,1 tỷ, xét cấp cho SV xuất sắc, SV vượt khó học tập, SV thuộc các đối tượng chế độ chính sách vượt khó,....
- Thông tin về miễn, giảm học phí, hỗ trợ điều kiện học tập: Sinh viên được miễn, giảm học phí theo quy định hiện hành của Nhà nước, ngoài ra Nhà trường có chính sách xem xét miễn giảm học phí, MIỄN GIẢM TIỀN NHÀ Ở KÝ TÚC XÁ cho những trường hợp sinh viên VƯỢT KHÓ có thành tích học tập xuất sắc hoặc có điểm xét tuyển cao theo phương thức dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2025 mới nhất
1. Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo
Phương thức PT1 (Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.
Phương thức PT2 (Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT): Tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 17,00 điểm trở lên.
Phương thức PT3 (Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực/tư duy):
Kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 55,00 điểm trở lên.
Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm 3 phần thi và điểm ưu tiên đạt từ 40,00 điểm trở lên.
Kỳ thi đánh giá năng lực (SPT'25) do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức: Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đạt từ 14,00 điểm trở lên.
2. Xác nhận và nhập học
Xác nhận nhập học: Thí sinh cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
trước 17h00 ngày 30/8/2025.
Thời gian nhập học: Từ ngày 04/9/2025 đến 05/9/2025 (trong giờ hành chính).
Địa điểm nhập học: Phòng 602 nhà A6, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, đường Phù Nghĩa, phường Thiên Trường, tỉnh Ninh Bình.
3. Hồ sơ nhập học Thí sinh vui lòng chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ sau
Học bạ THPT hoặc tương đương (bản sao có chứng thực).
Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực).
Giấy khai sinh (bản sao).
02 bản khai thông tin sinh viên (theo mẫu đính kèm), có dán ảnh 3x4.
Căn cước công dân (bản sao có chứng thực).
Bản sao các giấy tờ minh chứng chế độ ưu tiên (nếu có).
Giấy báo nhập học (bản sao).
Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCHQS cấp xã nơi cư trú cấp (đối với nam giới từ 18 đến 25 tuổi).
02 ảnh 3x4 (chụp trong 3 tháng gần nhất).
Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2025 (đối với thí sinh trúng tuyển theo PTI) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực/tư duy (đối với thí sinh trúng tuyển theo PT3).
Các khoản thu theo Giấy báo nhập học.
B. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
2 | 7340101 | Logistics (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
5 | 7480201 | Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
14 | 7510301 | Hệ thống điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
15 | 7510301 | Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 16 |
2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
2 | 7340101 | Logistics (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
6 | 7480201 | Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
13 | 7510301 | Hệ thống điện (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
14 | 7510301 | Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 18 |
3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
2 | 7340101 | Logistics (chuyên ngành) | 75 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 75 | ||
6 | 7480201 | Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | 75 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 75 | ||
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | 75 | ||
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 75 | ||
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 75 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
12 | 7510301 | Hệ thống điện (chuyên ngành) | 75 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | 75 | ||
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | 75 | ||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 |
4. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2024 theo Điểm Điểm Đánh giá Tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 50 | ||
2 | 7340101 | Logistics (chuyên ngành) | 50 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 50 | ||
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | 50 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | ||
6 | 7480201 | Đồ họa máy tính (chuyên ngành) | 50 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | ||
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) | 50 | ||
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 50 | ||
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | ||
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) | 50 | ||
14 | 7510301 | Hệ thống điện (chuyên ngành) | 50 | ||
15 | 7510301 | Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) | 50 | ||
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 50 |
C. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2023 mới nhất
1. Điểm trúng tuyển chung đối với các ngành đào tạo
1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.
1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
2. Xác nhận nhập học
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống tại trang https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ và nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 về Phòng Công tác sinh viên của Nhà trường trước 17h00 ngày 08/9/2023.
- Địa chỉ tiếp nhận: Phòng Công tác sinh viên – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định -- Đường Phù Nghĩa – Phường Lộc Hạ - Tp Nam Định (đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tp Nam Định có thể nộp trực tiếp về Phòng Công tác sinh viên)
3. Thời gian nhập học
- Thời gian nhập học: Từ ngày 06/9 đến 08/9/2023 (trong giờ hành chính).
- Hình thức nhập học: Nhập học trực tiếp tại Trường.
Học phí
A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2025
Học phi dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định hiện hành của Nhà nước:
- Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực kinh doanh và quản lý: 570.000đ/1 tín chỉ.
- Đào tạo và cấp bằng cử nhân lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 640.000đ/1 tín chỉ.
- Đào tạo và cấp bằng kỹ sư lĩnh vực công nghệ kỹ thuật, máy tính và công nghệ thông tin: 640.000đ/1 tín chỉ.
Học phí năm học 2025 – 2026: từ 16 - 18 triệu đồng/sinh viên. Trong quá trình học tập sinh viên được xét cấp học bổng, miễn giảm học phí theo quy định hiện hành.
- Thông tin về học bổng: Tổng quỹ học bổng (dự kiến) năm 2025 là khoảng 1,7 tỷ, trong đó: Học bổng khuyến khích học tập và rèn luyện khoảng 1,6 tỷ, xét cấp theo quy định cho sinh viên (SV) đạt thành tích cao học tập và rèn luyện; học bổng từ quỹ học bổng do các doanh nghiệp, tổ chức tài trợ khoảng 0,1 tỷ, xét cấp cho SV xuất sắc, SV vượt khó học tập, SV thuộc các đối tượng chế độ chính sách vượt khó,....
- Thông tin về miễn, giảm học phí, hỗ trợ điều kiện học tập: Sinh viên được miễn, giảm học phí theo quy định hiện hành của Nhà nước, ngoài ra Nhà trường có chính sách xem xét miễn giảm học phí, MIỄN GIẢM TIỀN NHÀ Ở KÝ TÚC XÁ cho những trường hợp sinh viên VƯỢT KHÓ có thành tích học tập xuất sắc hoặc có điểm xét tuyển cao theo phương thức dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.