Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương (TBD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương
Video giới thiệu trường Đại học Thái Bình Dương
Giới thiệu
-
Tên trường: Đại học Thái Bình Dương
-
Tên tiếng Anh: Thai Binh Duong University
-
Mã trường: TBD
-
Loại trường: Dân lập
-
Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
-
Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 79 Mai Thị Dõng, Vĩnh Ngọc, Nha Trang, Khánh Hòa
+ Cơ sở 2: 08 Pasteur, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT
Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm
Phương thức 3: Điểm xét tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 4: Kết quả học bạ THPT kết hợp năng lực
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình Dương dự kiến là hơn 1.200 sinh viên cho 16 ngành đào tạo như: Công nghệ bán dẫn, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ hoạ, Luật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, Quản trị khởi nghiệp, Công nghệ tài chính...
Dự kiến tháng 1-2025, nhà trường sẽ công bố đề án tuyển sinh chính thức.
Điểm chuẩn các năm
A Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A01; C03; D01; D14; X02 |
15 |
|
| 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84 |
15 |
|
| 3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A08; C19; C20; D01 |
15 |
|
| 4 |
7310608 |
Đông Phương học |
C00; C14; C19; C20 |
15 |
|
| 5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C19; D01; D14 |
15 |
|
| 6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
15 |
|
| 7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
15 |
|
| 8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
15 |
|
| 9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
15 |
|
| 10 |
7380101 |
Luật |
A08; C19; C20; D01 |
18 |
|
| 11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
15 |
|
| 12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
15 |
|
| 13 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
15 |
|
| 14 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
15 |
|
| 15 |
7810101 |
Du lịch |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
15 |
|
| 16 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
15 |
|
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A01; C03; D01; D14; X02 |
18 |
|
| 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84 |
18 |
|
| 3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A08; C19; C20; D01 |
18 |
|
| 4 |
7310608 |
Đông Phương học |
C00; C14; C19; C20 |
18 |
|
| 5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C19; D01; D14 |
18 |
|
| 6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
18 |
|
| 7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
18 |
|
| 8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
18 |
|
| 9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
18 |
|
| 10 |
7380101 |
Luật |
A08; C19; C20; D01 |
18 |
|
| 11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
18 |
|
| 12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
18 |
|
| 13 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
18 |
|
| 14 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
18 |
|
| 15 |
7810101 |
Du lịch |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
18 |
|
| 16 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
18 |
|
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A01; C03; D01; D14; X02 |
5.5 |
|
| 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84 |
5.5 |
|
| 3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A08; C19; C20; D01 |
5.5 |
|
| 4 |
7310608 |
Đông Phương học |
C00; C14; C19; C20 |
5.5 |
|
| 5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C19; D01; D14 |
5.5 |
|
| 6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
5.5 |
|
| 7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
5.5 |
|
| 8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
5.5 |
|
| 9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
5.5 |
|
| 10 |
7380101 |
Luật |
A08; C19; C20; D01 |
6 |
|
| 11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
5.5 |
|
| 12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
5.5 |
|
| 13 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
5.5 |
|
| 14 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
5.5 |
|
| 15 |
7810101 |
Du lịch |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
5.5 |
|
| 16 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
5.5 |
|
B Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2024 theo Điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A01; C03; D01; D14; X02 |
15 |
|
| 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84 |
15 |
|
| 3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A08; C19; C20; D01 |
15 |
|
| 4 |
7310608 |
Đông Phương học |
C00; C14; C19; C20 |
15 |
|
| 5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C19; D01; D14 |
15 |
|
| 6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
15 |
|
| 7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
15 |
|
| 8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
15 |
|
| 9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
15 |
|
| 10 |
7380101 |
Luật |
A08; C19; C20; D01 |
18 |
|
| 11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
15 |
|
| 12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
15 |
|
| 13 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
15 |
|
| 14 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
15 |
|
| 15 |
7810101 |
Du lịch |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
15 |
|
| 16 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
15 |
|
2. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2024 theo Điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A01; C03; D01; D14; X02 |
18 |
|
| 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84 |
18 |
|
| 3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A08; C19; C20; D01 |
18 |
|
| 4 |
7310608 |
Đông Phương học |
C00; C14; C19; C20 |
18 |
|
| 5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C19; D01; D14 |
18 |
|
| 6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
18 |
|
| 7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
18 |
|
| 8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
18 |
|
| 9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
18 |
|
| 10 |
7380101 |
Luật |
A08; C19; C20; D01 |
18 |
|
| 11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
18 |
|
| 12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
18 |
|
| 13 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
18 |
|
| 14 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
18 |
|
| 15 |
7810101 |
Du lịch |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
18 |
|
| 16 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
18 |
|
3. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương theo Điểm xét tốt nghiệp THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A01; C03; D01; D14; X02 |
5.5 |
|
| 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D66; D84 |
5.5 |
|
| 3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A08; C19; C20; D01 |
5.5 |
|
| 4 |
7310608 |
Đông Phương học |
C00; C14; C19; C20 |
5.5 |
|
| 5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A01; C19; D01; D14 |
5.5 |
|
| 6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
5.5 |
|
| 7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
5.5 |
|
| 8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
5.5 |
|
| 9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
5.5 |
|
| 10 |
7380101 |
Luật |
A08; C19; C20; D01 |
6 |
|
| 11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
5.5 |
|
| 12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
5.5 |
|
| 13 |
7480207 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
5.5 |
|
| 14 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
5.5 |
|
| 15 |
7810101 |
Du lịch |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
5.5 |
|
| 16 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
5.5 |
|
C. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023 Sáng 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình Dương đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển ở tất cả các ngành năm 2023.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển ở 4 phương thức như sau: Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT, điểm trúng tuyển là 15; Phương thức xét tuyển học bạ THPT là 6.0; Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM là 550; Xét điểm tốt nghiệp THPT là 5.5.

Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển của ngành và chương trình đào tạo đã gồm điểm ưu tiên áp dụng cho thí sinh hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành.
Năm nay, Trường Đại học Thái Bình Dương tuyển 1.500 sinh viên cho 13 ngành đào tạo: Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Ngôn ngữ Anh, Đông phương học, Luật, Du lịch, Quản trị khách sạn.
Học phí
A. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2025 - 2026
Trường Đại học Thái Bình Dương đã công bố mức học phí áp dụng cho sinh viên chính quy và các khoản phí khác cho năm học 2025 - 2026. Mức học phí được xác định theo hình thức tính lũy kế tín chỉ hoặc đóng theo gói học phí toàn khóa.
Học phí theo tín chỉ và toàn khóa
Trình độ đại học, hình thức chính quy (ĐH CQT):
+ Học phí/tín chỉ: 740.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Học phí toàn khóa:
Hệ Cử nhân: 96.200.000 VNĐ.
Hệ Kỹ sư: 118.400.000 VNĐ.
Liên thông trình độ đại học, hình thức chính quy (ĐH LTCQ):
+ Học phí/tín chỉ: 740.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Học phí toàn khóa: Từ 48.840.000 VNĐ đến 66.600.000 VNĐ.
Trình độ thạc sĩ, hình thức chính quy (ThS):
+ Học phí/tín chỉ: 1.000.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Học phí toàn khóa: 60.000.000 VNĐ.
Các khoản phí khác
Ngoài học phí, sinh viên cần đóng thêm một số khoản phí bắt buộc hoặc tùy chọn:
Phí nhập học, bảo hiểm
+ Phí xét tuyển: Miễn phí.
+ Phí nhập học bao gồm: thẻ sinh viên, áo đồng phục, giấy tờ toàn khóa: 490.000 VNĐ (đối với ĐH CQT và ĐH LTCQ) và 1.000.000 VNĐ (đối với ThS).
+ Phí khám sức khỏe: 150.000 VNĐ.
+ Bảo hiểm y tế (bắt buộc): 790.000 VNĐ.
+ Bảo hiểm thân thể (tự nguyện): 150.000 VNĐ.
+ Phí bổ sung kiến thức: 2.220.000 VNĐ/môn học.
Mức học phí của Đại học Thái Bình Dương được đánh giá là rõ ràng và minh bạch, với cả hình thức đóng theo tín chỉ và theo gói toàn khóa. Mức phí 740.000 VNĐ/tín chỉ khá cạnh tranh so với các trường tư thục khác ở miền Trung. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên chủ động về tài chính, đồng thời thể hiện sự chuyên nghiệp trong chính sách thu chi của nhà trường.
B. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 - 2025
Mức học phí của Trường Đại học Thái Bình Dương cho năm học 2024-2025 được tính theo hình thức tín chỉ và cam kết không tăng trong toàn khóa học.
Học phí theo tín chỉ: Học phí cho mỗi tín chỉ là 740.000 VNĐ.
Học phí toàn khóa:
+ Hệ Cử nhân (130 tín chỉ): 96.200.000 VNĐ.
+ Hệ Kỹ sư (160 tín chỉ): 118.400.000 VNĐ.
Các khoản phí khác
Ngoài học phí chính, sinh viên cần chuẩn bị một số chi phí khác khi nhập học:
+ Lệ phí nhập học: 490.000 VNĐ (đã bao gồm thẻ sinh viên, áo đồng phục).
+ Phí khám sức khỏe: 150.000 VNĐ.
+ Bảo hiểm y tế (bắt buộc): Khoảng 1.105.650 VNĐ cho 15 tháng (từ tháng 10/2024 đến tháng 12/2025).
C. Học phí các trường cùng lĩnh vực
Chương trình đào tạo
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp |
| 1 |
7210403 |
Thiết kế đồ hoạ |
100 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A01; C03; D01; D14; X02 |
| 2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
50 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
D01; D14; D66; D84 |
| 3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
50 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A08; C19; C20; D01 |
| 4 |
7310608 |
Đông phương học |
130 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
C00; C14; C19; C20 |
| 5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
75 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A01; C19; D01; D14 |
| 6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
0 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
| 7 |
7340115 |
Marketing |
60 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
| 8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
0 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
| 9 |
7340301 |
Kế toán |
30 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
| 10 |
7380101 |
Luật |
75 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A08; C19; C20; D01 |
| 11 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
30 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
| 12 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
30 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
| 13 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
125 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A00; A01; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26; X56 |
| 14 |
7510605 |
Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng |
40 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26 |
| 15 |
7810101 |
Du lịch |
75 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
| 16 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
75 |
ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ |
A08; C00; C19; D01; D03; D04; D84; DD2 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ